Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặt khác

tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra có ý nghĩa bổ sung về mặt nào đó cho điều vừa được nói đến
cần chú trọng ở nội dung, mặt khác cũng phải cải tiến hình thức

Xem thêm các từ khác

  • Mặt mo

    Danh từ (Thông tục) chỉ kẻ trơ trẽn, đáng khinh (thường dùng làm tiếng chửi) có là mặt mo thì mới làm như vậy đồ mặt...
  • Mặt mày

    Danh từ mặt của con người, nhìn một cách tổng quát mặt mày hốc hác cái tát làm tối tăm cả mặt mày Đồng nghĩa : mày...
  • Mặt mẹt

    Danh từ (Thông tục) chỉ kẻ đáng khinh, đáng ghét (thường dùng làm tiếng chửi) đồ mặt mẹt! Đồng nghĩa : mặt mo
  • Mặt ngang mũi dọc

    (Khẩu ngữ) mặt mũi của một người nào đó mà mình chưa được thấy (dùng với ý coi thường) chưa biết mặt ngang mũi dọc...
  • Mặt người dạ thú

    tả người có vẻ bề ngoài trông thì tử tế nhưng trong lòng dạ lại độc ác, thâm hiểm chẳng khác gì thú dữ đồ mặt...
  • Mặt nón

    Danh từ mặt sinh ra bởi một đường thẳng chuyển động luôn luôn đi qua một điểm cố định và tựa trên một đường cong...
  • Mặt nước

    Danh từ bề mặt của nước cỏ rác nổi trên mặt nước
  • Mặt nước cánh bèo

    (Từ cũ, Văn chương) như cánh bèo \"Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, Đã nhiều lưu lạc, lại nhiều gian truân.\" (TKiều)
  • Mặt nạ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mặt giả, đeo để che giấu mặt thật 1.2 cái bề ngoài giả dối nhằm che đậy bản chất xấu xa bên...
  • Mặt nạc đóm dày

    (Khẩu ngữ) ví người ngu độn, không làm nên trò trống gì \"Những người mặt nạc đóm dày, Mo nang trôi sấp biết ngày nào...
  • Mặt nặng mày nhẹ

    từ gợi tả vẻ mặt nặng nề, biểu hiện thái độ khó chịu, bực bội hoặc tức tối với ai đó hơi khó nhọc một tí...
  • Mặt phẳng

    Danh từ bề mặt không gồ ghề, không lồi lõm của một vật. đối tượng cơ bản của hình học mà thuộc tính quan trọng...
  • Mặt phố

    Danh từ phía nhìn ra đường phố, nơi có cửa trước của các ngôi nhà nhà ở ngay mặt phố Đồng nghĩa : mặt đường
  • Mặt rồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt vua \"Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen.\" (NĐM)
  • Mặt sưng mày sỉa

    mặt mày sưng sỉa, lộ vẻ rất bực tức (thường hàm ý chê) con gái con đứa gì mà suốt ngày mặt sưng mày sỉa Đồng nghĩa...
  • Mặt số

    Danh từ mặt có khắc độ, ghi chữ số của một số loại máy móc, đồ dùng cân đo mặt số của đồng hồ
  • Mặt sứa gan lim

    ví người trông bề ngoài có vẻ mềm yếu, dễ bảo, nhưng thực ra lại rất bướng bỉnh, lì lợm.
  • Mặt tiền

    Danh từ mặt trước của ngôi nhà, thường là mặt nhìn ra đường ngôi nhà có mặt tiền rộng
  • Mặt trái

    Danh từ phần không được tốt đẹp và thường không được bộc lộ ra ngoài của người, vật, sự việc mặt trái của cuộc...
  • Mặt trái xoan

    tả khuôn mặt thon đẹp, như hình trái xoan.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top