Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặt nặng mày nhẹ

từ gợi tả vẻ mặt nặng nề, biểu hiện thái độ khó chịu, bực bội hoặc tức tối với ai đó
hơi khó nhọc một tí là mặt nặng mày nhẹ
Đồng nghĩa: mặt sưng mày sỉa, nặng mặt sa mày

Xem thêm các từ khác

  • Mặt phẳng

    Danh từ bề mặt không gồ ghề, không lồi lõm của một vật. đối tượng cơ bản của hình học mà thuộc tính quan trọng...
  • Mặt phố

    Danh từ phía nhìn ra đường phố, nơi có cửa trước của các ngôi nhà nhà ở ngay mặt phố Đồng nghĩa : mặt đường
  • Mặt rồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt vua \"Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen.\" (NĐM)
  • Mặt sưng mày sỉa

    mặt mày sưng sỉa, lộ vẻ rất bực tức (thường hàm ý chê) con gái con đứa gì mà suốt ngày mặt sưng mày sỉa Đồng nghĩa...
  • Mặt số

    Danh từ mặt có khắc độ, ghi chữ số của một số loại máy móc, đồ dùng cân đo mặt số của đồng hồ
  • Mặt sứa gan lim

    ví người trông bề ngoài có vẻ mềm yếu, dễ bảo, nhưng thực ra lại rất bướng bỉnh, lì lợm.
  • Mặt tiền

    Danh từ mặt trước của ngôi nhà, thường là mặt nhìn ra đường ngôi nhà có mặt tiền rộng
  • Mặt trái

    Danh từ phần không được tốt đẹp và thường không được bộc lộ ra ngoài của người, vật, sự việc mặt trái của cuộc...
  • Mặt trái xoan

    tả khuôn mặt thon đẹp, như hình trái xoan.
  • Mặt tròn xoay

    Danh từ mặt tạo bởi một đường cong quay quanh một trục cố định.
  • Mặt trận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn 1.2 lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những...
  • Mặt trời

    Danh từ (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi...
  • Mặt trụ

    Danh từ mặt tạo bởi một đường thẳng chuyển động tựa trên một đường cong cố định và song song với một phương cố...
  • Mặt vuông chữ điền

    Danh từ khuôn mặt vuông vắn, cương nghị của người đàn ông (tựa như chữ điền 田 trong tiếng Hán). Đồng nghĩa : mặt...
  • Mặt đường

    Danh từ như mặt phố nhà mặt đường nên bán rất được giá
  • Mặt đất

    Danh từ bề mặt của đất, trên đó người và các loài sinh vật đi lại, sinh sống cỏ lan trên mặt đất phi thuyền đáp...
  • Mặt đối mặt

    ở tư thế đứng trước mặt nhau, thường là trong quan hệ đối địch mặt đối mặt với kẻ thù
  • Mặt ủ mày chau

    tả vẻ mặt buồn rầu, đau khổ \"Nàng càng mặt ủ mày chau, Càng nghe mụ nói, càng đau như dần.\" (TKiều)
  • Mẹ ghẻ

    Danh từ như dì ghẻ cảnh mẹ ghẻ con chồng
  • Mẹ già

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người phụ nữ là vợ cả (thường là đã nhiều tuổi), trong quan hệ với con người vợ lẽ của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top