Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặt vuông chữ điền

Danh từ

khuôn mặt vuông vắn, cương nghị của người đàn ông (tựa như chữ điền trong tiếng Hán).
Đồng nghĩa: mặt chữ điền

Xem thêm các từ khác

  • Mặt đường

    Danh từ như mặt phố nhà mặt đường nên bán rất được giá
  • Mặt đất

    Danh từ bề mặt của đất, trên đó người và các loài sinh vật đi lại, sinh sống cỏ lan trên mặt đất phi thuyền đáp...
  • Mặt đối mặt

    ở tư thế đứng trước mặt nhau, thường là trong quan hệ đối địch mặt đối mặt với kẻ thù
  • Mặt ủ mày chau

    tả vẻ mặt buồn rầu, đau khổ \"Nàng càng mặt ủ mày chau, Càng nghe mụ nói, càng đau như dần.\" (TKiều)
  • Mẹ ghẻ

    Danh từ như dì ghẻ cảnh mẹ ghẻ con chồng
  • Mẹ già

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người phụ nữ là vợ cả (thường là đã nhiều tuổi), trong quan hệ với con người vợ lẽ của...
  • Mẹ goá con côi

    cảnh người phụ nữ goá chồng một mình nuôi con dại, không nơi nương tựa.
  • Mẹ gà con vịt

    ví quan hệ mẹ con chỉ có tính hình thức, không cùng máu mủ ruột thịt, không có tình cảm thật sự (thường dùng để nói...
  • Mẹ hát con khen hay

    ví việc khen ngợi, tâng bốc một cách dễ dàng, không khách quan, do có quan hệ tình cảm riêng.
  • Mẹ kiếp

    (Thông tục) tiếng rủa, thường để biểu thị ý giận mình, giận đời mẹ kiếp, nó lại định chơi cả mình!
  • Mẹ kế

    Danh từ người phụ nữ là vợ kế, trong quan hệ với con người vợ trước của chồng (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa...
  • Mẹ mìn

    Danh từ người đàn bà chuyên dụ dỗ, lừa phỉnh và bắt cóc trẻ con đem đi bán.
  • Mẹ tròn con vuông

    nói việc sinh đẻ dễ và bình yên, cả mẹ lẫn con đều mạnh khoẻ.
  • Mẹ đĩ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng ở nông thôn thời trước để gọi người đàn bà (còn trẻ) có con gái đầu lòng (thường...
  • Mẹ đỡ đầu

    Danh từ người đàn bà đứng ra nhận đỡ đầu cho một em bé khi làm lễ rửa tội ở nhà thờ để vào Công giáo, trong quan...
  • Mếch lòng

    Động từ có điều không vừa lòng, vì cảm thấy bị chạm tự ái (trong quan hệ giữa những người ít nhiều có sự gần...
  • Mến mộ

    có tình cảm yêu mến và hâm mộ mến mộ tài năng Đồng nghĩa : ái mộ
  • Mến phục

    Động từ có cảm tình yêu mến và kính phục một vị tướng được nhiều người mến phục
  • Mến thương

    có tình cảm thương yêu, gắn bó bạn bè mến thương Đồng nghĩa : thương mến
  • Mến yêu

    như yêu mến .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top