Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mẹ kiếp

(Thông tục) tiếng rủa, thường để biểu thị ý giận mình, giận đời
mẹ kiếp, nó lại định chơi cả mình!

Xem thêm các từ khác

  • Mẹ kế

    Danh từ người phụ nữ là vợ kế, trong quan hệ với con người vợ trước của chồng (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa...
  • Mẹ mìn

    Danh từ người đàn bà chuyên dụ dỗ, lừa phỉnh và bắt cóc trẻ con đem đi bán.
  • Mẹ tròn con vuông

    nói việc sinh đẻ dễ và bình yên, cả mẹ lẫn con đều mạnh khoẻ.
  • Mẹ đĩ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng ở nông thôn thời trước để gọi người đàn bà (còn trẻ) có con gái đầu lòng (thường...
  • Mẹ đỡ đầu

    Danh từ người đàn bà đứng ra nhận đỡ đầu cho một em bé khi làm lễ rửa tội ở nhà thờ để vào Công giáo, trong quan...
  • Mếch lòng

    Động từ có điều không vừa lòng, vì cảm thấy bị chạm tự ái (trong quan hệ giữa những người ít nhiều có sự gần...
  • Mến mộ

    có tình cảm yêu mến và hâm mộ mến mộ tài năng Đồng nghĩa : ái mộ
  • Mến phục

    Động từ có cảm tình yêu mến và kính phục một vị tướng được nhiều người mến phục
  • Mến thương

    có tình cảm thương yêu, gắn bó bạn bè mến thương Đồng nghĩa : thương mến
  • Mến yêu

    như yêu mến .
  • Mếu

    Động từ (miệng) méo đi chực khóc cười như mếu khóc dở mếu dở (tng)
  • Mếu máo

    Động từ từ gợi tả dáng miệng bị méo xệch đi khi đang khóc hoặc muốn khóc miệng mếu máo chực khóc
  • Mề gà

    Danh từ túi nhỏ hình giống cái mề con gà, thường dùng để đựng tiền để tiền trong cái mề gà
  • Mề đay

    Danh từ huân chương hoặc huy chương của nhà nước thực dân, phong kiến.
  • Mềm dẻo

    Tính từ có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng đôi tay mềm dẻo biết thay đổi, điều chỉnh...
  • Mềm lòng

    Động từ trở nên yếu đuối trước tác động tình cảm hoặc trước khó khăn phút giây mềm lòng bị mềm lòng vì nước...
  • Mềm lũn

    Tính từ (Phương ngữ) xem mềm nhũn
  • Mềm môi

    Tính từ (Khẩu ngữ) ví trường hợp uống rượu vui miệng cứ uống mãi, không muốn thôi uống rượu mềm môi
  • Mềm mại

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến 1.2 có dáng, nét lượn cong tự nhiên, trông đẹp mắt...
  • Mềm mỏng

    Tính từ khéo léo, nhẹ nhàng trong cách nói năng, trong thái độ đối xử, biết cách làm người ta không phật ý thái độ mềm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top