Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mẽ

Danh từ

(Khẩu ngữ) dáng, vẻ bề ngoài của con người (hàm ý chê, coi thường)
chỉ được cái mẽ!
Đồng nghĩa:
vẻ tốt đẹp cố ý phô bày ra ngoài, thường là giả tạo
khoe mẽ
chỉ hỏi lấy mẽ thôi!

Xem thêm các từ khác

  • Mế

    Danh từ: mẹ (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt nam), một bà mế...
  • Mến

    Động từ: có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình, giàu lòng mến khách, một người...
  • Mết

    Động từ: (khẩu ngữ) say mê, đắm đuối, cô cậu ấy mết nhau rồi
  • Mề

    Danh từ: phần dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách rất dày, có tác dụng nghiền thức ăn,...
  • Mềm

    Tính từ: dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học, có khả năng làm những động tác...
  • Mền

    Danh từ: (phương ngữ) chăn, đắp mền bông
  • Mễ

    Danh từ: đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu, mễ phản,...
  • Mệ

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi)., (phương ngữ) bà, từ dùng để gọi người...
  • Mệt

    Tính từ: có cảm giác sức lực bị tiêu hao quá mức, muốn nghỉ ngơi, ốm, không được khoẻ...
  • Mỉa

    Động từ: giễu cợt bằng cách nói cạnh khoé hoặc nói ngược lại điều ai cũng thấy rõ, câu...
  • Mỉm

    Động từ: hơi nhếch mép và chúm môi lại để cười không thành tiếng, mỉm miệng cười
  • Mịn

    Tính từ: nhỏ và mượt, sờ vào thấy nhẵn, mềm, không gợn tay, da rất mịn, mặt vải mịn,...
  • Mịt

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn bị bao phủ cả một khoảng không gian rộng lớn, khiến không...
  • Mọc

    Danh từ: món ăn làm bằng thịt nạc giã nhỏ, vê thành viên tròn, hấp chín, thường ăn với món...
  • Mọi

    Danh từ: từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số có văn hoá và đời sống còn lạc hậu...
  • Mọn

    Tính từ: nhỏ bé, không đáng kể (thường dùng để nói về cái của mình với ý khiêm tốn, nhún...
  • Mọng

    Tính từ: căng đầy ra như có chứa nhiều nước ở bên trong (thường nói về quả cây hay một...
  • Mọp

    Động từ: ép, cúi mình thật sát xuống và cố thu nhỏ người lại đến mức tối đa, vì sợ...
  • Mọt

    Danh từ: bọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô, Tính...
  • Mỏ

    Danh từ: phần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top