Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mề đay

Danh từ

huân chương hoặc huy chương của nhà nước thực dân, phong kiến.

Xem thêm các từ khác

  • Mềm dẻo

    Tính từ có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng đôi tay mềm dẻo biết thay đổi, điều chỉnh...
  • Mềm lòng

    Động từ trở nên yếu đuối trước tác động tình cảm hoặc trước khó khăn phút giây mềm lòng bị mềm lòng vì nước...
  • Mềm lũn

    Tính từ (Phương ngữ) xem mềm nhũn
  • Mềm môi

    Tính từ (Khẩu ngữ) ví trường hợp uống rượu vui miệng cứ uống mãi, không muốn thôi uống rượu mềm môi
  • Mềm mại

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến 1.2 có dáng, nét lượn cong tự nhiên, trông đẹp mắt...
  • Mềm mỏng

    Tính từ khéo léo, nhẹ nhàng trong cách nói năng, trong thái độ đối xử, biết cách làm người ta không phật ý thái độ mềm...
  • Mềm nhũn

    Tính từ mềm đến mức như nhũn ra quả chuối chín rục, mềm nhũn Đồng nghĩa : mềm lũn ở trạng thái hoàn toàn không còn...
  • Mềm nắn rắn buông

    ví thái độ tuỳ theo từng đối tượng, từng trường hợp mà xử sự, với kẻ tỏ ra yếu đuối thì lấn át, bắt nạt,...
  • Mềm yếu

    Tính từ dễ để cho tình cảm chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết tình cảm mềm yếu tính mềm yếu, nhu nhược...
  • Mền mệt

    Tính từ cảm thấy hơi mệt thấy trong người có vẻ mền mệt
  • Mệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới 2 Danh từ 2.1...
  • Mệnh chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chết mệnh chung nơi đất khách quê người Đồng nghĩa : qua đời
  • Mệnh danh

    Động từ mang tên là (thường để nêu một đặc trưng nào đó) động Hương Tích được mệnh danh là \'thiên Nam đệ nhất...
  • Mệnh giá

    Danh từ giá trị của một loại tiền, chứng khoán, cổ phiếu,? được in sẵn trên từng loại khi phát hành loại tiền có...
  • Mệnh hệ

    Danh từ (Trang trọng) mối quan hệ trực tiếp đe doạ đến tính mạng nếu anh có mệnh hệ nào thì tôi ân hận lắm
  • Mệnh lệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (tác phong lãnh đạo) chỉ thích...
  • Mệnh phụ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà được phong phẩm tước do chồng là vương hầu hoặc làm quan to thời phong kiến mệnh phụ...
  • Mệnh trời

    Danh từ số phận do trời quyết định, theo quan niệm mê tín tin ở mệnh trời không cưỡng được mệnh trời
  • Mệnh đề

    Danh từ câu tường thuật, về mặt có nội dung ý nghĩa là đúng hay sai. đơn vị cú pháp làm thành một câu đơn hoặc là thành...
  • Mệt lử

    Tính từ mệt đến mức người như rã rời, không còn hơi sức nào nữa người mệt lử vì đi nắng mệt lử cả người Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top