Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mệnh chung

Động từ

(Từ cũ, Trang trọng) chết
mệnh chung nơi đất khách quê người
Đồng nghĩa: qua đời

Xem thêm các từ khác

  • Mệnh danh

    Động từ mang tên là (thường để nêu một đặc trưng nào đó) động Hương Tích được mệnh danh là \'thiên Nam đệ nhất...
  • Mệnh giá

    Danh từ giá trị của một loại tiền, chứng khoán, cổ phiếu,? được in sẵn trên từng loại khi phát hành loại tiền có...
  • Mệnh hệ

    Danh từ (Trang trọng) mối quan hệ trực tiếp đe doạ đến tính mạng nếu anh có mệnh hệ nào thì tôi ân hận lắm
  • Mệnh lệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (tác phong lãnh đạo) chỉ thích...
  • Mệnh phụ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà được phong phẩm tước do chồng là vương hầu hoặc làm quan to thời phong kiến mệnh phụ...
  • Mệnh trời

    Danh từ số phận do trời quyết định, theo quan niệm mê tín tin ở mệnh trời không cưỡng được mệnh trời
  • Mệnh đề

    Danh từ câu tường thuật, về mặt có nội dung ý nghĩa là đúng hay sai. đơn vị cú pháp làm thành một câu đơn hoặc là thành...
  • Mệt lử

    Tính từ mệt đến mức người như rã rời, không còn hơi sức nào nữa người mệt lử vì đi nắng mệt lử cả người Đồng...
  • Mệt lử cò bợ

    (Khẩu ngữ) mệt rũ cả người ra (giống như dáng ủ rũ của cò bợ). Đồng nghĩa : lử cò bợ, mệt lử
  • Mệt mỏi

    mệt đến mức không còn muốn làm gì nữa, thường do kiệt sức tay chân mệt mỏi đấu tranh không mệt mỏi Đồng nghĩa :...
  • Mệt nghỉ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm, tiếp nhận cái gì) liên tục, thả sức, đến lúc nào mệt thì nghỉ vì còn hoặc có rất nhiều...
  • Mệt nhoài

    Tính từ (Khẩu ngữ) mệt đến mức như chỉ muốn được nằm dài ra người mệt nhoài vì phải cuốc bộ cả buổi
  • Mệt nhọc

    Tính từ mệt vì phải bỏ nhiều sức lực (nói khái quát) một ngày lao động mệt nhọc Đồng nghĩa : nhọc mệt
  • Mệt xác

    (Khẩu ngữ) mệt, tốn công sức một cách vô ích, không đáng nghĩ làm gì cho mệt xác!
  • Mỉa mai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu 2 Tính từ 2.1 trái ngược...
  • Mỉa móc

    Động từ moi móc những điều không hay của người khác ra để mỉa mai, giễu cợt, nhằm hạ nhục làm gì mà mỉa móc nhau...
  • Mị dân

    Động từ phỉnh nịnh dân, phỉnh nịnh quần chúng để củng cố địa vị, thu lợi cho mình thủ đoạn mị dân chính sách...
  • Mịn màng

    Tính từ mịn mặt và có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào làn da trắng trẻo mịn màng đôi má mịn màng Trái...
  • Mịt mù

    Tính từ như mù mịt sương khói mịt mù
  • Mịt mùng

    Tính từ bị bóng tối bao trùm trên cả một khoảng không gian rộng lớn đêm tối mịt mùng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top