Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mệnh lệnh

Mục lục

Danh từ

lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát)
chấp hành mệnh lệnh của cấp trên

Tính từ

(tác phong lãnh đạo) chỉ thích dùng biện pháp ra lệnh, bắt buộc người dưới phải làm theo
tác phong quan liêu, mệnh lệnh

Xem thêm các từ khác

  • Mệnh phụ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà được phong phẩm tước do chồng là vương hầu hoặc làm quan to thời phong kiến mệnh phụ...
  • Mệnh trời

    Danh từ số phận do trời quyết định, theo quan niệm mê tín tin ở mệnh trời không cưỡng được mệnh trời
  • Mệnh đề

    Danh từ câu tường thuật, về mặt có nội dung ý nghĩa là đúng hay sai. đơn vị cú pháp làm thành một câu đơn hoặc là thành...
  • Mệt lử

    Tính từ mệt đến mức người như rã rời, không còn hơi sức nào nữa người mệt lử vì đi nắng mệt lử cả người Đồng...
  • Mệt lử cò bợ

    (Khẩu ngữ) mệt rũ cả người ra (giống như dáng ủ rũ của cò bợ). Đồng nghĩa : lử cò bợ, mệt lử
  • Mệt mỏi

    mệt đến mức không còn muốn làm gì nữa, thường do kiệt sức tay chân mệt mỏi đấu tranh không mệt mỏi Đồng nghĩa :...
  • Mệt nghỉ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm, tiếp nhận cái gì) liên tục, thả sức, đến lúc nào mệt thì nghỉ vì còn hoặc có rất nhiều...
  • Mệt nhoài

    Tính từ (Khẩu ngữ) mệt đến mức như chỉ muốn được nằm dài ra người mệt nhoài vì phải cuốc bộ cả buổi
  • Mệt nhọc

    Tính từ mệt vì phải bỏ nhiều sức lực (nói khái quát) một ngày lao động mệt nhọc Đồng nghĩa : nhọc mệt
  • Mệt xác

    (Khẩu ngữ) mệt, tốn công sức một cách vô ích, không đáng nghĩ làm gì cho mệt xác!
  • Mỉa mai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu 2 Tính từ 2.1 trái ngược...
  • Mỉa móc

    Động từ moi móc những điều không hay của người khác ra để mỉa mai, giễu cợt, nhằm hạ nhục làm gì mà mỉa móc nhau...
  • Mị dân

    Động từ phỉnh nịnh dân, phỉnh nịnh quần chúng để củng cố địa vị, thu lợi cho mình thủ đoạn mị dân chính sách...
  • Mịn màng

    Tính từ mịn mặt và có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào làn da trắng trẻo mịn màng đôi má mịn màng Trái...
  • Mịt mù

    Tính từ như mù mịt sương khói mịt mù
  • Mịt mùng

    Tính từ bị bóng tối bao trùm trên cả một khoảng không gian rộng lớn đêm tối mịt mùng
  • Mịt mờ

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như mờ mịt \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran.\" (Cdao)
  • Mọc mũi sủi tăm

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng bắt đầu phát triển, khấm khá lên \"Đời đang lúc nhiễu nhương, muốn mọc mũi sủi tăm lên được,...
  • Mọc sừng

    Động từ (Khẩu ngữ) có vợ ngoại tình người chồng mọc sừng
  • Mọi khi

    Danh từ những lần trước đây, trước kia việc này mọi khi đều do anh ấy làm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top