Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mỉa

Động từ

giễu cợt bằng cách nói cạnh khoé hoặc nói ngược lại điều ai cũng thấy rõ
câu nói mỉa
"Hồ sầu lại gượng làm tươi, Nữa mai nguyệt mỉa, huê cười không hay." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Mỉm

    Động từ: hơi nhếch mép và chúm môi lại để cười không thành tiếng, mỉm miệng cười
  • Mịn

    Tính từ: nhỏ và mượt, sờ vào thấy nhẵn, mềm, không gợn tay, da rất mịn, mặt vải mịn,...
  • Mịt

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn bị bao phủ cả một khoảng không gian rộng lớn, khiến không...
  • Mọc

    Danh từ: món ăn làm bằng thịt nạc giã nhỏ, vê thành viên tròn, hấp chín, thường ăn với món...
  • Mọi

    Danh từ: từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số có văn hoá và đời sống còn lạc hậu...
  • Mọn

    Tính từ: nhỏ bé, không đáng kể (thường dùng để nói về cái của mình với ý khiêm tốn, nhún...
  • Mọng

    Tính từ: căng đầy ra như có chứa nhiều nước ở bên trong (thường nói về quả cây hay một...
  • Mọp

    Động từ: ép, cúi mình thật sát xuống và cố thu nhỏ người lại đến mức tối đa, vì sợ...
  • Mọt

    Danh từ: bọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô, Tính...
  • Mỏ

    Danh từ: phần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim,...
  • Mỏi

    có cảm giác gân cốt rão ra, thường do đã làm việc quá lâu và quá sức, như không vận động nổi nữa, viết mỏi cả tay...
  • Mỏm

    Danh từ: phần đất hoặc đá nhô cao lên hoặc chìa ra trên một địa hình, mỏm núi, mỏm đồi,...
  • Mỏng

    Tính từ: có bề dày nhỏ hơn mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác, ở trạng...
  • Mỏng manh

    Tính từ: rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng, như mong manh (ng1), mặc một chiếc...
  • Mỏng môi

    Tính từ: (khẩu ngữ) hay mách lẻo, hay nói trước những lời mà người khác chưa kịp nói (hàm...
  • Mỏng mảnh

    Tính từ: mỏng và kém độ bền chắc, kém sức chịu đựng trước những tác động bất lợi...
  • Mố

    Danh từ: công trình xây tựa vào nền đường để đỡ rầm cầu, công trình xây tựa vào nền...
  • Mốc

    Danh từ: tên gọi chung một số loại nấm nhỏ hay mọc trên các chất hữu cơ ẩm ướt, Tính...
  • Mối

    Danh từ: bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần...
  • Mống

    Danh từ: đoạn cầu vồng hiện ra ở chân trời, Danh từ: mầm mới...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top