Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mọc

Mục lục

Danh từ

món ăn làm bằng thịt nạc giã nhỏ, vê thành viên tròn, hấp chín, thường ăn với món ăn khác có nước dùng
bún mọc

Động từ

nhô lên khỏi bề mặt và tiếp tục lớn lên, cao lên
lạc mọc mầm
bé sốt vì mọc răng
mặt trời mọc
Đồng nghĩa: nhú
Trái nghĩa: lặn
được tạo ra và phát triển nhanh chóng
nhà cao tầng mọc lên san sát

Xem thêm các từ khác

  • Mọi

    Danh từ: từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số có văn hoá và đời sống còn lạc hậu...
  • Mọn

    Tính từ: nhỏ bé, không đáng kể (thường dùng để nói về cái của mình với ý khiêm tốn, nhún...
  • Mọng

    Tính từ: căng đầy ra như có chứa nhiều nước ở bên trong (thường nói về quả cây hay một...
  • Mọp

    Động từ: ép, cúi mình thật sát xuống và cố thu nhỏ người lại đến mức tối đa, vì sợ...
  • Mọt

    Danh từ: bọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô, Tính...
  • Mỏ

    Danh từ: phần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim,...
  • Mỏi

    có cảm giác gân cốt rão ra, thường do đã làm việc quá lâu và quá sức, như không vận động nổi nữa, viết mỏi cả tay...
  • Mỏm

    Danh từ: phần đất hoặc đá nhô cao lên hoặc chìa ra trên một địa hình, mỏm núi, mỏm đồi,...
  • Mỏng

    Tính từ: có bề dày nhỏ hơn mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác, ở trạng...
  • Mỏng manh

    Tính từ: rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng, như mong manh (ng1), mặc một chiếc...
  • Mỏng môi

    Tính từ: (khẩu ngữ) hay mách lẻo, hay nói trước những lời mà người khác chưa kịp nói (hàm...
  • Mỏng mảnh

    Tính từ: mỏng và kém độ bền chắc, kém sức chịu đựng trước những tác động bất lợi...
  • Mố

    Danh từ: công trình xây tựa vào nền đường để đỡ rầm cầu, công trình xây tựa vào nền...
  • Mốc

    Danh từ: tên gọi chung một số loại nấm nhỏ hay mọc trên các chất hữu cơ ẩm ướt, Tính...
  • Mối

    Danh từ: bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần...
  • Mống

    Danh từ: đoạn cầu vồng hiện ra ở chân trời, Danh từ: mầm mới...
  • Mốt

    Danh từ: kiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời...
  • Mồ

    Danh từ: mộ (thường dùng trong văn chương), nấm mồ, Đồng nghĩa : mả
  • Mồ mả

    Danh từ: nơi chôn cất người chết (nói khái quát), chăm sóc mồ mả tổ tiên
  • Mồi

    Danh từ: đồi mồi (nói tắt), Danh từ: thức ăn của các loài động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top