Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mọp

Động từ

ép, cúi mình thật sát xuống và cố thu nhỏ người lại đến mức tối đa, vì sợ hãi hay để tránh tai hoạ
mọp đầu cúi chào
nằm mọp xuống đất

Xem thêm các từ khác

  • Mọt

    Danh từ: bọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô, Tính...
  • Mỏ

    Danh từ: phần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim,...
  • Mỏi

    có cảm giác gân cốt rão ra, thường do đã làm việc quá lâu và quá sức, như không vận động nổi nữa, viết mỏi cả tay...
  • Mỏm

    Danh từ: phần đất hoặc đá nhô cao lên hoặc chìa ra trên một địa hình, mỏm núi, mỏm đồi,...
  • Mỏng

    Tính từ: có bề dày nhỏ hơn mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác, ở trạng...
  • Mỏng manh

    Tính từ: rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng, như mong manh (ng1), mặc một chiếc...
  • Mỏng môi

    Tính từ: (khẩu ngữ) hay mách lẻo, hay nói trước những lời mà người khác chưa kịp nói (hàm...
  • Mỏng mảnh

    Tính từ: mỏng và kém độ bền chắc, kém sức chịu đựng trước những tác động bất lợi...
  • Mố

    Danh từ: công trình xây tựa vào nền đường để đỡ rầm cầu, công trình xây tựa vào nền...
  • Mốc

    Danh từ: tên gọi chung một số loại nấm nhỏ hay mọc trên các chất hữu cơ ẩm ướt, Tính...
  • Mối

    Danh từ: bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần...
  • Mống

    Danh từ: đoạn cầu vồng hiện ra ở chân trời, Danh từ: mầm mới...
  • Mốt

    Danh từ: kiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời...
  • Mồ

    Danh từ: mộ (thường dùng trong văn chương), nấm mồ, Đồng nghĩa : mả
  • Mồ mả

    Danh từ: nơi chôn cất người chết (nói khái quát), chăm sóc mồ mả tổ tiên
  • Mồi

    Danh từ: đồi mồi (nói tắt), Danh từ: thức ăn của các loài động...
  • Mồm

    Danh từ: (khẩu ngữ) miệng của con người, thường được coi là biểu tượng cho việc nói năng...
  • Mồng

    Danh từ: (phương ngữ) mào, Danh từ: từ đặt trước các danh từ...
  • Mổ

    Động từ: (chim, gà, v.v.) dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc đánh nhau, Động...
  • Mỗ

    (khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng (thường với người ngang hàng hoặc hàng dưới), "chẳng may vợ mỗ mới qua, triều đình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top