- Từ điển Việt - Việt
Mọt dân
Danh từ
từ dùng để ví những kẻ chuyên lợi dụng chức quyền đục khoét, bòn rút của dân
- kẻ tham nhũng mọt dân
Xem thêm các từ khác
-
Mọt gông
Tính từ (Khẩu ngữ) (bị tù) rất lâu, không biết đến ngày nào mới được ra tù mọt gông! -
Mọt ruỗng
Tính từ mọt đến mức rỗng hết bên trong; thường dùng để ví tình trạng thối nát từ bên trong của một chế độ, một... -
Mọt sách
Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để ví người không biết gì ngoài sách vở, sống xa rời thực tế anh ta là con mọt sách -
Mỏ cặp
Danh từ (Khẩu ngữ) ê tô. -
Mỏ hàn
Danh từ dụng cụ bằng sắt dùng để nung đỏ làm nóng chảy kim loại khi hàn. -
Mỏ lết
Danh từ dụng cụ có bánh răng điều chỉnh để có thể tháo lắp đai ốc, đinh ốc thuộc nhiều cỡ khác nhau. -
Mỏ neo
Danh từ vật bằng sắt, nặng, có một hay nhiều mỏ quặp, thả chìm dưới đáy nước để giữ cho tàu thuyền ở yên tại... -
Mỏ nhát
Danh từ (Phương ngữ) dẽ bầy mỏ nhát -
Mỏ vịt
Danh từ dụng cụ y tế dùng để khám bệnh, có hình giống mỏ con vịt. -
Mỏ ác
Mục lục 1 Danh từ 1.1 xương nối các đầu sườn ở phía trước lồng ngực. 1.2 đầu dưới của xương mỏ ác 2 Danh từ 2.1... -
Mỏi gối chồn chân
quá mệt mỏi vì phải đi đường xa hoặc phải leo trèo nhiều. Đồng nghĩa : chồn chân mỏi gối -
Mỏi mòn
Tính từ như mòn mỏi mỏi mòn ngóng trông -
Mỏi mắt
Tính từ trạng thái mong chờ đã lâu lắm rồi mà vẫn không thấy đâu mỏi mắt chờ đợi -
Mỏi mệt
Tính từ như mệt mỏi dáng điệu có vẻ mỏi mệt khuôn mặt mỏi mệt -
Mỏng dinh dính
Tính từ (Khẩu ngữ) như mỏng dính (nhưng ý mức độ nhiều hơn) tờ giấy mỏng dinh dính -
Mỏng dính
Tính từ (Khẩu ngữ) mỏng đến mức như không thể mỏng hơn được nữa vải mỏng dính cặp môi mỏng dính Đồng nghĩa :... -
Mỏng mày hay hạt
(người phụ nữ) có khuôn mặt nhẹ nhõm, dáng điệu thanh thoát thì tiềm ẩn bên trong những bản chất tốt đẹp như khéo... -
Mỏng tai
Tính từ (Khẩu ngữ) hay tò mò nghe ngóng chuyện riêng của người khác (hàm ý coi khinh). -
Mỏng tang
Tính từ (Khẩu ngữ) rất mỏng và nhẹ cái áo mỏng tang Đồng nghĩa : mỏng dính, mỏng rớt, mỏng tanh Trái nghĩa : dày cộp -
Mỏng tanh
Tính từ (Khẩu ngữ) quá mỏng, không được như yêu cầu vải mỏng tanh tấm liếp mỏng tanh Đồng nghĩa : mỏng dính, mỏng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.