Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mỏ ác

Mục lục

Danh từ

xương nối các đầu sườn ở phía trước lồng ngực.
Đồng nghĩa: ức
đầu dưới của xương mỏ ác
thấy đau ở mỏ ác

Danh từ

(Phương ngữ) thóp ở trẻ em
che mỏ ác cho bé

Xem thêm các từ khác

  • Mỏi gối chồn chân

    quá mệt mỏi vì phải đi đường xa hoặc phải leo trèo nhiều. Đồng nghĩa : chồn chân mỏi gối
  • Mỏi mòn

    Tính từ như mòn mỏi mỏi mòn ngóng trông
  • Mỏi mắt

    Tính từ trạng thái mong chờ đã lâu lắm rồi mà vẫn không thấy đâu mỏi mắt chờ đợi
  • Mỏi mệt

    Tính từ như mệt mỏi dáng điệu có vẻ mỏi mệt khuôn mặt mỏi mệt
  • Mỏng dinh dính

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mỏng dính (nhưng ý mức độ nhiều hơn) tờ giấy mỏng dinh dính
  • Mỏng dính

    Tính từ (Khẩu ngữ) mỏng đến mức như không thể mỏng hơn được nữa vải mỏng dính cặp môi mỏng dính Đồng nghĩa :...
  • Mỏng mày hay hạt

    (người phụ nữ) có khuôn mặt nhẹ nhõm, dáng điệu thanh thoát thì tiềm ẩn bên trong những bản chất tốt đẹp như khéo...
  • Mỏng tai

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay tò mò nghe ngóng chuyện riêng của người khác (hàm ý coi khinh).
  • Mỏng tang

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất mỏng và nhẹ cái áo mỏng tang Đồng nghĩa : mỏng dính, mỏng rớt, mỏng tanh Trái nghĩa : dày cộp
  • Mỏng tanh

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá mỏng, không được như yêu cầu vải mỏng tanh tấm liếp mỏng tanh Đồng nghĩa : mỏng dính, mỏng...
  • Mốc giới

    Danh từ mốc đánh dấu giới hạn giữa hai khu vực, hai địa phận liền nhau mốc giới địa chính
  • Mốc hoa cau

    Danh từ mốc vàng đều trên mặt của vật được ủ, như xôi, ngô, v.v., để làm tương.
  • Mốc meo

    Tính từ mốc nhiều và dày đặc (nói khái quát) tường nhà mốc meo
  • Mốc thếch

    Tính từ mốc đến mức trắng xám ra trời hanh, da dẻ mốc thếch cái túi vải mốc thếch
  • Mốc xì

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) mốc nhiều đến mức xám đen lại, do để quá lâu ngày 2 Trợ từ 2.1 (Thông tục) như mốc...
  • Mối giường

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như giường mối \"Trộm nghe kẻ lớn trong nhà, ở vào khuôn phép, nói ra mối giường.\" (TKiều)
  • Mối hàng

    Danh từ khách hàng quen thuộc mất mối hàng
  • Mối lái

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm mối (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 người làm mối Động từ làm mối (nói khái quát) làm trung...
  • Mối manh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như manh mối 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) làm mối Danh từ (Ít dùng) như manh mối tìm ra mối...
  • Mống cụt

    Danh từ xem mống
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top