Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mố

Danh từ

công trình xây tựa vào nền đường để đỡ rầm cầu
mố cầu
công trình xây tựa vào nền đường để dẫn xuống phà
mố phà

Xem thêm các từ khác

  • Mốc

    Danh từ: tên gọi chung một số loại nấm nhỏ hay mọc trên các chất hữu cơ ẩm ướt, Tính...
  • Mối

    Danh từ: bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần...
  • Mống

    Danh từ: đoạn cầu vồng hiện ra ở chân trời, Danh từ: mầm mới...
  • Mốt

    Danh từ: kiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời...
  • Mồ

    Danh từ: mộ (thường dùng trong văn chương), nấm mồ, Đồng nghĩa : mả
  • Mồ mả

    Danh từ: nơi chôn cất người chết (nói khái quát), chăm sóc mồ mả tổ tiên
  • Mồi

    Danh từ: đồi mồi (nói tắt), Danh từ: thức ăn của các loài động...
  • Mồm

    Danh từ: (khẩu ngữ) miệng của con người, thường được coi là biểu tượng cho việc nói năng...
  • Mồng

    Danh từ: (phương ngữ) mào, Danh từ: từ đặt trước các danh từ...
  • Mổ

    Động từ: (chim, gà, v.v.) dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc đánh nhau, Động...
  • Mỗ

    (khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng (thường với người ngang hàng hoặc hàng dưới), "chẳng may vợ mỗ mới qua, triều đình...
  • Mỗi

    Danh từ: từ chỉ một phần tử bất kì của một tập hợp cùng loại, được xét riêng lẻ, nhưng...
  • Mộ

    Danh từ: nơi chôn cất người chết (hoặc chôn cất tượng trưng) được đắp hoặc xây cao hơn...
  • Mộc

    Danh từ: cây bụi nhỏ, lá có răng cưa, mọc đối, hoa nhỏ màu trắng và rất thơm, thường dùng...
  • Mội

    Danh từ: (phương ngữ) mạch nước ngầm, đào giếng đúng mội
  • Mộng

    Danh từ: mầm mới nhú ra ở hạt, Danh từ: tổ chức xơ mọc từ kết...
  • Mộng ước

    Danh từ: (văn chương) điều tốt đẹp luôn luôn mơ ước có được, mộng ước không thành, nuôi...
  • Một

    Danh từ: số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên, (khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch...
  • Mớ

    Danh từ: tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị, số lượng tương...
  • Mới

    Tính từ: vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu, vừa có, vừa xuất hiện, (người)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top