Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Một mất mười ngờ

khi mất của thì dễ sinh nghi ngờ lung tung (hàm ý không nên vội vàng nghi cho ai).

Xem thêm các từ khác

  • Một mất một còn

    tả sự đấu tranh gay gắt, quyết liệt, không thể thoả hiệp, nhân nhượng cuộc chiến đấu một mất một còn
  • Một mực

    Phụ từ (làm việc gì) từ biểu thị ý dứt khoát, trước sau không thay đổi nói thế nào cũng một mực từ chối Đồng nghĩa...
  • Một nghìn lẻ một

    (Khẩu ngữ) nhiều và đa dạng, như không thể nào kể hết viện cả một nghìn lẻ một lí do để từ chối Đồng nghĩa :...
  • Một ngàn lẻ một

    (Khẩu ngữ) xem một nghìn lẻ một
  • Một nắng hai sương

    tả cảnh làm lụng vất vả ngoài đồng ruộng, dãi nắng dầm sương từ sáng sớm tới chiều tối. Đồng nghĩa : hai sương...
  • Một phép

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm theo, nghe theo) một cách hoàn toàn, không hề có chút biểu hiện chống đối, kháng cự nào sợ một...
  • Một số

    Danh từ số lượng nào đó (thường là ít) trong quan hệ với toàn thể, tổng thể thu thập một số chứng cứ tham khảo một...
  • Một sớm một chiều

    khoảng thời gian hết sức ngắn (thường hàm ý khó có thể đạt kết quả) không thể giải quyết được trong một sớm một...
  • Một thôi một hồi

    (Khẩu ngữ) nhiều và dồn dập trong một khoảng thời gian tương đối dài mắng một thôi một hồi
  • Một thể

    Phụ từ (làm việc gì) cùng hoặc liền một lúc làm luôn một thể anh đợi tôi rồi ta cùng về một thể Đồng nghĩa : luôn...
  • Một trời một vực

    ví sự khác nhau quá xa, quá rõ rệt.
  • Một tí

    Danh từ (Khẩu ngữ) mức độ rất nhỏ, rất ít, gần như không còn một tí cơm đợi một tí chẳng biết một tí gì Đồng...
  • Một tấc đến trời

    (Khẩu ngữ) huênh hoang khoác lác hết sức.
  • Một tẹo

    Danh từ (Khẩu ngữ) như một tí .
  • Một vài

    Danh từ một hoặc vài ba (nói về số lượng rất ít, không xác định) nói một vài câu ngắn gọn ở lại chơi một vài ngày...
  • Một vừa hai phải

    ở mức độ giữ cho vừa phải \"Chị ấy là chị, có quyền thật, nhưng cũng một vừa hai phải thôi. Quá lắm thì tôi phải...
  • Một ít

    Danh từ một phần nào đó, thường là rất nhỏ bỏ thêm một ít muối còn thiếu một ít tiền
  • Một đôi

    Danh từ (Khẩu ngữ) như một vài bày tỏ một đôi lời có gặp nhau một đôi lần
  • Một đồng một chữ

    một khoản tiền rất nhỏ, rất ít ỏi một đồng một chữ cũng không có
  • Một đồng một cốt

    ví những kẻ cùng một bản chất xấu xa như nhau, cùng một giuộc với nhau. Đồng nghĩa : một cốt một đồng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top