Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mới

Mục lục

Tính từ

vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu
mặc bộ quần áo mới
ngôi nhà mới
cơm gạo mới
Trái nghĩa:
vừa có, vừa xuất hiện
tin mới
người bạn mới
sách mới
Trái nghĩa:
(người) vừa làm nghề nghiệp, chức vụ, v.v. nào đó chưa lâu
thợ mới
lính mới
ma cũ bắt nạt ma mới (tng)
phù hợp với thời đại ngày nay, với xu thế tiến bộ
tư duy mới
cách làm việc mới
con người mới
xã hội mới
Trái nghĩa:

Phụ từ

từ biểu thị sự việc hoặc thời gian xảy ra không lâu trước thời điểm nói, hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ
mới về nước
vừa mới thi học kì xong
mới lập gia đình
từ biểu thị tính chất quá sớm của thời gian, hoặc quá ít của số lượng, mức độ
con bé mới lên sáu
mới thế mà đã kêu ầm lên
từ biểu thị sự việc, hiện tượng xảy ra muộn, và không sớm hơn thời điểm nào đó
học đến tận sáng mới đi ngủ
đến tháng sáu mới được nghỉ hè
hẹn đến Tết mới về

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nói đến chỉ được thực hiện khi đã có điều kiện vừa nói trước đó
làm bằng xong mới nghỉ
có bột mới gột nên hồ (tng)

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ ngạc nhiên, như vừa mới thấy
quyển sách mới hay làm sao!
trông cái mặt mới đẹp chứ!

Xem thêm các từ khác

  • Mớm

    Động từ: cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con, gợi...
  • Mớn

    Danh từ: khoang tàu thuyền, dùng làm nơi chứa người hoặc hàng hoá khi chuyên chở., mớn nước...
  • Mờ

    Tính từ: (ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh, (mắt) kém,...
  • Mờ nhạt

    Tính từ: mờ, không rõ nét, ánh trăng non mờ nhạt, một người mờ nhạt, không có gì nổi trội
  • Mời

    Động từ: tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng, ăn hoặc...
  • Mời mọc

    Động từ: mời (nói khái quát), ân cần mời mọc, mời mọc khách hàng
  • Mời rơi

    Động từ: (Ít dùng) như mời lơi, lời mời rơi
  • Mở

    Động từ: làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với...
  • Mở cờ

    Động từ: ví trạng thái hết sức hân hoan, vui sướng trong lòng, lòng vui như mở cờ, Đồng nghĩa...
  • Mở mang

    Động từ: làm cho rộng lớn thêm lên (về phạm vi, tầm cỡ, trình độ), mở mang bờ cõi, mở...
  • Mở mặt

    Động từ: có thể ít nhiều hãnh diện được với mọi người (do đã khá giả, thành đạt),...
  • Mỡ

    Danh từ: cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong...
  • Mỡ màng

    Danh từ: mỡ để ăn (nói khái quát), Tính từ: có vẻ mượt mà, tươi...
  • Mỡ máy

    Danh từ: dầu nhờn nhưng ở dạng đặc, thường dùng để bôi trơn máy móc.
  • Mợ

    Danh từ: vợ của cậu (có thể dùng để xưng gọi)., (từ cũ) mẹ (dùng để xưng gọi trong một...
  • Mụ

    Danh từ: người đàn bà đã có tuổi (thường hàm ý coi khinh), (phương ngữ) từ người chồng...
  • Mục

    Danh từ: phần, chương trình trên báo, trên đài phát thanh, truyền hình dành riêng cho một thể...
  • Mụn

    Danh từ: nốt viêm nổi trên cơ thể, thường ít gây đau, Danh từ:...
  • Mụt

    Danh từ: (phương ngữ) mụn, chồi non mới nhú, chưa có lá, mặt nổi mụt, mụt măng, mụt mía
  • Mủ

    Danh từ: chất nước đặc màu trắng vàng hay xanh nhạt ở mụn nhọt hoặc vết thương bị nhiễm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top