Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mới đầu

lúc mới bắt đầu
lúc mới đầu
mới đầu thì ngại, sau thành quen
Đồng nghĩa: thoạt đầu, thoạt tiên

Xem thêm các từ khác

  • Mớm cung

    Động từ dùng thủ đoạn khéo léo gợi hỏi để lấy lời khai theo ý muốn chủ quan của người hỏi cung.
  • Mớn nước

    Danh từ phần thân tàu, thuyền chìm trong nước, tính từ đáy tàu, thuyền đến mặt nước.
  • Mờ mịt

    Tính từ mờ đi, đến mức không còn nhìn thấy rõ gì được nữa sương mù mờ mịt trời tối tăm mờ mịt Đồng nghĩa :...
  • Mờ ám

    Tính từ (suy nghĩ, hành động) không rõ ràng, có cái gì đó xấu xa giấu giếm bên trong quan hệ mờ ám việc làm mờ ám Đồng...
  • Mờ ảo

    Tính từ không rõ nét, gây cảm giác như không có thật cảnh vật mờ ảo qua màn sương ánh sáng mờ ảo
  • Mời chào

    Động từ chào đón, mời mọc một cách lịch sự (nói khái quát) mời chào vồn vã Đồng nghĩa : chào mời
  • Mời gọi

    Động từ mời và kêu gọi tham gia lập dự án mời gọi đầu tư phong cảnh hùng vĩ như mời gọi khách tham quan
  • Mời lơi

    Động từ (Ít dùng) mời lấy lệ chứ không thực lòng. Đồng nghĩa : mời rơi
  • Mời thầu

    Động từ (chủ sở hữu vốn hoặc được giao quyền sử dụng vốn) thông báo về các yêu cầu cụ thể để gọi, mời tham...
  • Mở cờ gióng trống

    như gióng trống mở cờ .
  • Mở cờ trong bụng

    như mở cờ được tin con thi đỗ, bà mẹ như mở cờ trong bụng
  • Mở cửa

    Động từ không ngăn cản, mà để cho dễ dàng có quan hệ rộng rãi với bên ngoài, về kinh tế, xã hội chính sách mở cửa...
  • Mở hàng

    Động từ mua hay bán lần đầu tiên trong ngày (thường được coi là dấu hiệu may mắn hoặc không may mắn cho việc buôn bán...
  • Mở miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều gì đó (hàm ý coi thường) ngồi im không dám mở miệng mụ ta cứ mở miệng ra là khoe của
  • Mở màn

    Động từ (buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn chương trình biểu diễn sắp...
  • Mở mày mở mặt

    hãnh diện được với mọi người xung quanh mở mày mở mặt với làng xóm Đồng nghĩa : mở mặt mở mày, mát mày mát mặt
  • Mở mắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách)...
  • Mở mặt mở mày

    như mở mày mở mặt .
  • Mở rộng

    Động từ làm cho có phạm vi, quy mô trở nên rộng lớn hơn trước mở rộng phạm vi hoạt động được mở rộng tầm mắt...
  • Mở thầu

    Động từ mở hồ sơ dự thầu tại thời điểm đã được ấn định kí biên bản mở thầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top