Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mở cờ trong bụng

như mở cờ
được tin con thi đỗ, bà mẹ như mở cờ trong bụng

Xem thêm các từ khác

  • Mở cửa

    Động từ không ngăn cản, mà để cho dễ dàng có quan hệ rộng rãi với bên ngoài, về kinh tế, xã hội chính sách mở cửa...
  • Mở hàng

    Động từ mua hay bán lần đầu tiên trong ngày (thường được coi là dấu hiệu may mắn hoặc không may mắn cho việc buôn bán...
  • Mở miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều gì đó (hàm ý coi thường) ngồi im không dám mở miệng mụ ta cứ mở miệng ra là khoe của
  • Mở màn

    Động từ (buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn chương trình biểu diễn sắp...
  • Mở mày mở mặt

    hãnh diện được với mọi người xung quanh mở mày mở mặt với làng xóm Đồng nghĩa : mở mặt mở mày, mát mày mát mặt
  • Mở mắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách)...
  • Mở mặt mở mày

    như mở mày mở mặt .
  • Mở rộng

    Động từ làm cho có phạm vi, quy mô trở nên rộng lớn hơn trước mở rộng phạm vi hoạt động được mở rộng tầm mắt...
  • Mở thầu

    Động từ mở hồ sơ dự thầu tại thời điểm đã được ấn định kí biên bản mở thầu
  • Mở toang

    Động từ mở tung ra, rộng ra hết mức hai cánh cửa mở toang, thông thống
  • Mở đường

    Động từ tạo ra hướng mới hoặc điều kiện thuận lợi cho một quá trình hoạt động nào đó người mở đường cho việc...
  • Mở đầu

    Động từ bắt đầu diễn ra một quá trình, một sự kiện nào đó mở đầu câu chuyện tiết mục mở đầu chương trình Đồng...
  • Mỡ chài

    Danh từ mỡ bám ở màng trong bụng lợn (trông giống cái chài đánh cá).
  • Mỡ cơm xôi

    Danh từ mỡ bao xung quanh ruột non và ruột già lợn.
  • Mỡ gà

    Danh từ màu vàng nhạt như màu mỡ của con gà cái áo len màu mỡ gà
  • Mỡ khổ

    Danh từ mỡ thành tấm dày ở dưới bì lợn.
  • Mỡ lá

    Danh từ mỡ thành tấm ở hai bên sườn lợn. Đồng nghĩa : mỡ sa
  • Mỡ màu

    Tính từ (Ít dùng) như màu mỡ lớp đất tươi xốp mỡ màu
  • Mỡ phần

    Danh từ phần mỡ dày ở gáy, vai hay mông lợn.
  • Mỡ sa

    Danh từ (Phương ngữ) mỡ lá.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top