Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục

Mục lục

Danh từ

phần, chương trình trên báo, trên đài phát thanh, truyền hình dành riêng cho một thể loại
mục ý kiến bạn nghe đài
mục hộp thư truyền hình
mục kết bạn trên báo
Đồng nghĩa: trang mục
phần của văn bản trình bày trọn vẹn một điểm hoặc một vấn đề.
phần trong toàn bộ nội dung
bàn kĩ từng mục một

Tính từ

(chất rắn, cây cối hoặc chất có nguồn gốc thực vật) bị biến chất trở nên mềm, bở, dễ bị rã nát do tác động huỷ hoại của môi trường, của vi sinh vật trong thời gian dài
gỗ mục
gạo mục
củi mục

Xem thêm các từ khác

  • Mụn

    Danh từ: nốt viêm nổi trên cơ thể, thường ít gây đau, Danh từ:...
  • Mụt

    Danh từ: (phương ngữ) mụn, chồi non mới nhú, chưa có lá, mặt nổi mụt, mụt măng, mụt mía
  • Mủ

    Danh từ: chất nước đặc màu trắng vàng hay xanh nhạt ở mụn nhọt hoặc vết thương bị nhiễm...
  • Mủ mỉ

    Tính từ: (phương ngữ) hiền lành ít nói, anh chàng mủ mỉ như con gái!
  • Mủm mỉm

    Động từ: từ gợi tả kiểu cười hơi hé môi và cử động nhẹ, không phát thành tiếng, cười...
  • Mủn

    Tính từ: dễ bị nát vụn ra khi đụng đến, do tác động của thời gian, của mưa nắng,
  • Mủng

    Danh từ: đồ đan sít bằng tre, tròn và sâu lòng, nhỏ hơn thúng, dùng để đựng, (phương ngữ)...
  • Mứa

    Tính từ: (khẩu ngữ) thừa tới mức không thiết gì đến nữa, bỏ mứa, thừa mứa
  • Mức

    Danh từ: cây nhỡ, quả dài xếp đôi như đôi đũa, gỗ trắng nhẹ, thớ mịn, thường dùng làm...
  • Mứt

    Danh từ: món ăn làm bằng những thứ củ, quả, v.v. rim đường, mứt sen, làm mứt, hộp mứt tết
  • Mừng

    Động từ: có tâm trạng rất thích thú vì đạt được, có được điều như mong muốn, bày tỏ...
  • Mửa

    Động từ: (khẩu ngữ) nôn ra, ăn được tí cháo lại mửa ra hết
  • Mửng

    Danh từ: (phương ngữ) kiểu, điệu, cứ mửng này thì còn lâu mới tới
  • Mực

    Danh từ: động vật thân mềm ở biển, chân là các tua ở đầu, có túi chứa chất lỏng đen như...
  • Nghe lỏm

    Động từ: (khẩu ngữ) chú ý để nghe những điều người ta nói riêng với nhau, nghe lỏm chuyện...
  • Nghiến

    Danh từ: cây gỗ to ở rừng, lá dày, cứng, hình trái xoan, quả có năm cánh, gỗ màu nâu đỏ,...
  • Nghiền

    Động từ: ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra, (khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ, Động...
  • Nghiệm

    Động từ: ngẫm thấy, suy xét ra điều nào đó là đúng qua kinh nghiệm thực tế, Danh...
  • Nghiện

    Động từ: ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ, (khẩu ngữ) nghiện ma tuý (nói tắt), nghiện...
  • Nghèo khổ

    Tính từ: nghèo đến mức khổ cực (nói khái quát), cuộc sống nghèo khổ, "mấy ai hay nghĩ việc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top