Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mức

Mục lục

Danh từ

cây nhỡ, quả dài xếp đôi như đôi đũa, gỗ trắng nhẹ, thớ mịn, thường dùng làm guốc, khắc con dấu.

Danh từ

cái đã được xác định làm căn cứ để nhằm đạt tới trong hoạt động, để làm chuẩn so sánh, đánh giá
vượt mức kế hoạch
đánh giá đúng mức
Đồng nghĩa: mực, ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Mứt

    Danh từ: món ăn làm bằng những thứ củ, quả, v.v. rim đường, mứt sen, làm mứt, hộp mứt tết
  • Mừng

    Động từ: có tâm trạng rất thích thú vì đạt được, có được điều như mong muốn, bày tỏ...
  • Mửa

    Động từ: (khẩu ngữ) nôn ra, ăn được tí cháo lại mửa ra hết
  • Mửng

    Danh từ: (phương ngữ) kiểu, điệu, cứ mửng này thì còn lâu mới tới
  • Mực

    Danh từ: động vật thân mềm ở biển, chân là các tua ở đầu, có túi chứa chất lỏng đen như...
  • Nghe lỏm

    Động từ: (khẩu ngữ) chú ý để nghe những điều người ta nói riêng với nhau, nghe lỏm chuyện...
  • Nghiến

    Danh từ: cây gỗ to ở rừng, lá dày, cứng, hình trái xoan, quả có năm cánh, gỗ màu nâu đỏ,...
  • Nghiền

    Động từ: ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra, (khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ, Động...
  • Nghiệm

    Động từ: ngẫm thấy, suy xét ra điều nào đó là đúng qua kinh nghiệm thực tế, Danh...
  • Nghiện

    Động từ: ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ, (khẩu ngữ) nghiện ma tuý (nói tắt), nghiện...
  • Nghèo khổ

    Tính từ: nghèo đến mức khổ cực (nói khái quát), cuộc sống nghèo khổ, "mấy ai hay nghĩ việc...
  • Nghé

    Danh từ: trâu con, Động từ: nghiêng mắt nhìn, không nhìn thẳng, cưa...
  • Nghén

    trạng thái của người mới có thai, thường có những biểu hiện như buồn nôn, mệt mỏi, v.v. (nói khái quát).
  • Nghê

    Danh từ: con vật tưởng tượng, đầu giống đầu sư tử, thân có vảy, thường tạc hình trên...
  • Nghĩ

    Động từ: vận dụng trí tuệ vào những gì đã nhận biết được, rút ra nhận thức mới để...
  • Nghẹn

    Động từ: bị tắc trong cổ họng, (cây) ngừng phát triển, không lớn lên được vì điều kiện...
  • Nghẹo

    Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẹo
  • Nghẻo

    Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẻo
  • Nghẽn

    Động từ: tắc lại, không thông (thường nói về đường sá, đường truyền), cây đổ làm nghẽn...
  • Nghề

    Danh từ: công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội (thường phải do rèn luyện,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top