Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ma

Mục lục

Danh từ

người đã chết, đã thuộc về cõi âm
đi đưa ma
sự hiện hình của người chết, theo mê tín
trẻ con hay sợ ma
đi đêm lắm có ngày gặp ma (tng)
(Khẩu ngữ) người bất kì nào đó
chẳng có ma nào ở đấy hết
"Bực mình chẳng dám nói ra, Muốn đi ăn cỗ chẳng ma nào mời." (Cdao)

Tính từ

không có thật, chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo do bịa ra, nhằm che giấu điều gì
những con số ma trong sổ sách, chứng từ
lập công ti ma để mua bán hoá đơn

Xem thêm các từ khác

  • Ma-de

    Danh từ xem maser
  • Ma-giê

    Danh từ xem magnesium
  • Ma-nhe-tít

    Danh từ xem magnetite
  • Ma-nhe-tô

    Danh từ xem magneto
  • Ma-phi-a

    Danh từ xem mafia
  • Ma-ra-tông

    Danh từ xem marathon
  • Ma chay

    Danh từ lễ chôn cất và cúng người chết, theo phong tục cổ truyền (nói khái quát) lo liệu việc ma chay
  • Ma chê cưới trách

    trong đám cưới, đám tang xảy ra sơ suất, thiếu sót dẫn đến chê trách, phàn nàn là bình thường, khó tránh khỏi.
  • Ma chê quỉ hờn

    xem ma chê quỷ hờn
  • Ma chê quỷ hờn

    ví người xấu xí đến mức ma quỷ cũng phải chê, phải sợ (thường nói về người phụ nữ) xấu đến ma chê quỷ hờn
  • Ma cà bông

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, sống lang thang (hàm ý coi khinh).
  • Ma cà rồng

    Danh từ ma chuyên hút máu người, theo quan niệm mê tín ở một số địa phương miền núi.
  • Ma cô

    Danh từ kẻ làm nghề dẫn gái điếm cho khách làng chơi. (Khẩu ngữ) kẻ lưu manh, đểu giả.
  • Ma dút

    Danh từ chất đốt lỏng, sánh, còn lại sau khi chưng cất dầu mỏ, có màu nâu sẫm, mùi hắc, thường được dùng để chạy...
  • Ma giáo

    Tính từ (Khẩu ngữ) xảo trá, bịp bợm giở trò ma giáo Đồng nghĩa : ma mị
  • Ma gà

    Danh từ ma nhập vào người sống, gây bệnh tật, tai hoạ cho người khác, theo quan niệm mê tín ở một số địa phương miền...
  • Ma két

    Danh từ mẫu vẽ hoặc mô hình của vật sẽ chế tạo vẽ ma két mẫu dự kiến về hình thức trình bày một bản in lên ma...
  • Ma lanh

    Tính từ (Khẩu ngữ) khôn ranh, có nhiều mánh khoé, mưu mẹo để xoay xở tìm lợi thế hoặc lợi lộc riêng cho mình (hàm ý...
  • Ma lem

    Danh từ (Khẩu ngữ) con ma bẩn thỉu, xấu xí; thường dùng để ví người xấu hoặc bẩn quá xấu như ma lem người lấm như...
  • Ma lực

    Danh từ sức cám dỗ, lôi cuốn mạnh mẽ, dường như có gì thần bí, khiến người ta có cảm giác như bị mê hoặc khó cưỡng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top