Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ma chay

Danh từ

lễ chôn cất và cúng người chết, theo phong tục cổ truyền (nói khái quát)
lo liệu việc ma chay

Xem thêm các từ khác

  • Ma chê cưới trách

    trong đám cưới, đám tang xảy ra sơ suất, thiếu sót dẫn đến chê trách, phàn nàn là bình thường, khó tránh khỏi.
  • Ma chê quỉ hờn

    xem ma chê quỷ hờn
  • Ma chê quỷ hờn

    ví người xấu xí đến mức ma quỷ cũng phải chê, phải sợ (thường nói về người phụ nữ) xấu đến ma chê quỷ hờn
  • Ma cà bông

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, sống lang thang (hàm ý coi khinh).
  • Ma cà rồng

    Danh từ ma chuyên hút máu người, theo quan niệm mê tín ở một số địa phương miền núi.
  • Ma cô

    Danh từ kẻ làm nghề dẫn gái điếm cho khách làng chơi. (Khẩu ngữ) kẻ lưu manh, đểu giả.
  • Ma dút

    Danh từ chất đốt lỏng, sánh, còn lại sau khi chưng cất dầu mỏ, có màu nâu sẫm, mùi hắc, thường được dùng để chạy...
  • Ma giáo

    Tính từ (Khẩu ngữ) xảo trá, bịp bợm giở trò ma giáo Đồng nghĩa : ma mị
  • Ma gà

    Danh từ ma nhập vào người sống, gây bệnh tật, tai hoạ cho người khác, theo quan niệm mê tín ở một số địa phương miền...
  • Ma két

    Danh từ mẫu vẽ hoặc mô hình của vật sẽ chế tạo vẽ ma két mẫu dự kiến về hình thức trình bày một bản in lên ma...
  • Ma lanh

    Tính từ (Khẩu ngữ) khôn ranh, có nhiều mánh khoé, mưu mẹo để xoay xở tìm lợi thế hoặc lợi lộc riêng cho mình (hàm ý...
  • Ma lem

    Danh từ (Khẩu ngữ) con ma bẩn thỉu, xấu xí; thường dùng để ví người xấu hoặc bẩn quá xấu như ma lem người lấm như...
  • Ma lực

    Danh từ sức cám dỗ, lôi cuốn mạnh mẽ, dường như có gì thần bí, khiến người ta có cảm giác như bị mê hoặc khó cưỡng...
  • Ma men

    Danh từ (Khẩu ngữ) rượu, sức cám dỗ ghê gớm của rượu, ví như một con ma làm bạn với ma men
  • Ma mãnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) ma (nói khái quát; hàm ý coi thường) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) tinh ranh, quỷ quyệt Danh từ...
  • Ma mút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 loài voi khổng lồ đã hoá thạch, có từ kỉ đệ tứ (cách đây khoảng một triệu năm). 2 Danh từ 2.1...
  • Ma mị

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ma giáo ánh mắt ma mị
  • Ma mộc

    Danh từ ma ở trong gỗ, theo mê tín bị ma mộc đè
  • Ma nơ canh

    Danh từ hình người mẫu dùng để trưng bày các kiểu quần áo hoặc để thợ may thử quần áo.
  • Ma quái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ma và quái vật (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất bí ẩn, có vẻ khó hiểu đến mức đáng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top