Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mai mốt

Danh từ

(Phương ngữ) mai kia
mai mốt mời anh qua chỗ tôi chơi

Xem thêm các từ khác

  • Mai phục

    Động từ đem quân giấu ở chỗ kín đáo để chờ đối phương đến thì chặn đánh một cách bất ngờ bị lọt vào trận...
  • Mai sau

    Danh từ thời gian tương đối xa về sau này hi vọng ở mai sau \"Mai sau ở chẳng như lời, Trên đầu có bóng mặt trời rạng...
  • Mai táng

    Động từ (Trang trọng) như an táng thực hiện việc lưu giữ hài cốt hoặc thi hài của người chết ở một địa điểm dưới...
  • Mai đây

    Danh từ một ngày gần đây, sắp tới đây (nói khái quát) mai đây mỗi người một ngả Đồng nghĩa : mai kia, mai mốt, nay mai
  • Maltose

    Danh từ đường mạch nha, vị ngọt, tan trong nước, sinh ra trong quá trình đường hoá tinh bột.
  • Man-gan

    Danh từ xem manganese
  • Man-to-za

    Danh từ như maltose .
  • Man di

    Danh từ tên gọi chung các dân tộc thiểu số chậm phát triển với ý khinh miệt (theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong...
  • Man dại

    Tính từ có tính chất dã man, thiếu tính người tiếng cười man dại
  • Man khai

    Động từ (Từ cũ) khai không đúng sự thật nhằm mục đích lừa dối man khai lí lịch
  • Man mác

    Tính từ (cảnh vật, màu sắc, v.v.) có cảm giác như lan toả ra trong một khoảng không gian bao la nhưng vắng lặng, gợi tâm...
  • Man mát

    Tính từ hơi mát, gợi cảm giác rất dễ chịu hương thơm man mát
  • Man rợ

    Tính từ ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người còn mông muội, có nhiều mặt gần với đời sống thú vật...
  • Man trá

    Tính từ giả dối, không thật, nhằm giấu giếm hoặc đánh lừa thói man trá thủ đoạn man trá Đồng nghĩa : gian giảo, gian...
  • Mandolin

    Danh từ đàn có bốn dây bằng kim loại, dùng phím để gảy.
  • Mang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) hoẵng 2 Danh từ 2.1 cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua,...
  • Mang bành

    Danh từ (Phương ngữ) hổ mang.
  • Mang chủng

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7...
  • Mang con bỏ chợ

    như đem con bỏ chợ .
  • Mang máng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nhận thức) có phần lờ mờ, không được rõ lắm, không thật chính xác 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top