Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Man rợ

Tính từ

ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người còn mông muội, có nhiều mặt gần với đời sống thú vật
con người man rợ
thời kì man rợ
Đồng nghĩa: dã man, mọi rợ
tàn ác đến cực độ, không còn tính người
những đòn tra tấn man rợ
Đồng nghĩa: dã man

Xem thêm các từ khác

  • Man trá

    Tính từ giả dối, không thật, nhằm giấu giếm hoặc đánh lừa thói man trá thủ đoạn man trá Đồng nghĩa : gian giảo, gian...
  • Mandolin

    Danh từ đàn có bốn dây bằng kim loại, dùng phím để gảy.
  • Mang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) hoẵng 2 Danh từ 2.1 cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua,...
  • Mang bành

    Danh từ (Phương ngữ) hổ mang.
  • Mang chủng

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7...
  • Mang con bỏ chợ

    như đem con bỏ chợ .
  • Mang máng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nhận thức) có phần lờ mờ, không được rõ lắm, không thật chính xác 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ,...
  • Mang nặng đẻ đau

    tả công lao khó nhọc của người mẹ đối với con khi thai nghén, sinh nở.
  • Mang tai

    Danh từ phần ở hai bên mặt, ở sau và dưới tai người giắt cái bút chì vào mang tai
  • Mang tai mang tiếng

    như mang tiếng (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mang tiếng

    Động từ chịu tiếng xấu, bị dư luận chê bai mang tiếng là hư hỏng sợ mang tiếng Đồng nghĩa : mang tai mang tiếng (Khẩu...
  • Manganese

    Danh từ kim loại màu xám nhạt rất cứng và giòn, dùng chế hợp kim của sắt.
  • Manh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể)...
  • Manh mún

    Tính từ ở tình trạng bị chia cắt thành những mảnh, những phần nhỏ và rời rạc (nói khái quát) kiểu làm ăn manh mún ruộng...
  • Manh mối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng)...
  • Manh nha

    Động từ mới có mầm mống, mới nảy sinh manh nha tư tưởng chống đối
  • Manh tràng

    Danh từ đoạn đầu của ruột già, tiếp giáp với đoạn cuối của ruột non.
  • Manh tâm

    mưu mô làm điều xấu xa, bất lương manh tâm làm loạn Đồng nghĩa : rắp tâm
  • Manh động

    Động từ hành động phiêu lưu, có phần liều lĩnh khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi, dễ dẫn đến thất...
  • Maníp

    Danh từ dụng cụ đóng, ngắt mạch điện, dùng để tạo tín hiệu điện báo gõ maníp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top