Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mang

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) hoẵng
tiếng mang tác

Danh từ

cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v.
cá thở bằng mang
phần ở cổ rắn có thể phình to ra được
rắn bạnh mang

Động từ

giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình
không mang hành lí đi theo
nhớ mang theo sách vở
Đồng nghĩa: đem
lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể
chân mang bít tất
mang kính râm
mang găng tay
Đồng nghĩa: đeo, đi
có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó
mang gông
mang thai
mang trên mình nhiều vết thương
được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó
cầu thủ mang áo số 6
thành phố mang tên Bác
nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau
mang tiếng
mang công mắc nợ
mang ơn
có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng
món ăn mang đậm bản sắc dân tộc
mang phong cách trẻ trung
lấy ra, đưa ra để làm gì đó
mang quần áo ra giặt
mang hết tâm sức ra làm việc
Đồng nghĩa: đem
tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng)
mang lại niềm vui lớn cho gia đình
mang vinh quang về cho tổ quốc
Đồng nghĩa: đem

Xem thêm các từ khác

  • Mang bành

    Danh từ (Phương ngữ) hổ mang.
  • Mang chủng

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7...
  • Mang con bỏ chợ

    như đem con bỏ chợ .
  • Mang máng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nhận thức) có phần lờ mờ, không được rõ lắm, không thật chính xác 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ,...
  • Mang nặng đẻ đau

    tả công lao khó nhọc của người mẹ đối với con khi thai nghén, sinh nở.
  • Mang tai

    Danh từ phần ở hai bên mặt, ở sau và dưới tai người giắt cái bút chì vào mang tai
  • Mang tai mang tiếng

    như mang tiếng (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mang tiếng

    Động từ chịu tiếng xấu, bị dư luận chê bai mang tiếng là hư hỏng sợ mang tiếng Đồng nghĩa : mang tai mang tiếng (Khẩu...
  • Manganese

    Danh từ kim loại màu xám nhạt rất cứng và giòn, dùng chế hợp kim của sắt.
  • Manh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể)...
  • Manh mún

    Tính từ ở tình trạng bị chia cắt thành những mảnh, những phần nhỏ và rời rạc (nói khái quát) kiểu làm ăn manh mún ruộng...
  • Manh mối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng)...
  • Manh nha

    Động từ mới có mầm mống, mới nảy sinh manh nha tư tưởng chống đối
  • Manh tràng

    Danh từ đoạn đầu của ruột già, tiếp giáp với đoạn cuối của ruột non.
  • Manh tâm

    mưu mô làm điều xấu xa, bất lương manh tâm làm loạn Đồng nghĩa : rắp tâm
  • Manh động

    Động từ hành động phiêu lưu, có phần liều lĩnh khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi, dễ dẫn đến thất...
  • Maníp

    Danh từ dụng cụ đóng, ngắt mạch điện, dùng để tạo tín hiệu điện báo gõ maníp
  • Mao dẫn

    Động từ (hiện tượng chất lỏng) dâng lên hay tụt xuống theo những ống hết sức nhỏ do tác động qua lại giữa các phân...
  • Mao mạch

    Danh từ mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch tắc mao mạch Đồng nghĩa : mao quản
  • Mao quản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ống rất nhỏ. 1.2 (Từ cũ) 1.3 kẽ hở li ti giữa các hạt đất Danh từ ống rất nhỏ. (Từ cũ) xem...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top