- Từ điển Việt - Việt
Mang máng
Mục lục |
Tính từ
(nhận thức) có phần lờ mờ, không được rõ lắm, không thật chính xác
- nghe mang máng
- chỉ nhớ mang máng
- Đồng nghĩa: láng máng
Động từ
(Khẩu ngữ, Ít dùng) hiểu, nhớ một cách lờ mờ, không thật chính xác
- mang máng là đã gặp nó ở đâu rồi
Xem thêm các từ khác
-
Mang nặng đẻ đau
tả công lao khó nhọc của người mẹ đối với con khi thai nghén, sinh nở. -
Mang tai
Danh từ phần ở hai bên mặt, ở sau và dưới tai người giắt cái bút chì vào mang tai -
Mang tai mang tiếng
như mang tiếng (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Mang tiếng
Động từ chịu tiếng xấu, bị dư luận chê bai mang tiếng là hư hỏng sợ mang tiếng Đồng nghĩa : mang tai mang tiếng (Khẩu... -
Manganese
Danh từ kim loại màu xám nhạt rất cứng và giòn, dùng chế hợp kim của sắt. -
Manh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể)... -
Manh mún
Tính từ ở tình trạng bị chia cắt thành những mảnh, những phần nhỏ và rời rạc (nói khái quát) kiểu làm ăn manh mún ruộng... -
Manh mối
Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng)... -
Manh nha
Động từ mới có mầm mống, mới nảy sinh manh nha tư tưởng chống đối -
Manh tràng
Danh từ đoạn đầu của ruột già, tiếp giáp với đoạn cuối của ruột non. -
Manh tâm
mưu mô làm điều xấu xa, bất lương manh tâm làm loạn Đồng nghĩa : rắp tâm -
Manh động
Động từ hành động phiêu lưu, có phần liều lĩnh khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi, dễ dẫn đến thất... -
Maníp
Danh từ dụng cụ đóng, ngắt mạch điện, dùng để tạo tín hiệu điện báo gõ maníp -
Mao dẫn
Động từ (hiện tượng chất lỏng) dâng lên hay tụt xuống theo những ống hết sức nhỏ do tác động qua lại giữa các phân... -
Mao mạch
Danh từ mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch tắc mao mạch Đồng nghĩa : mao quản -
Mao quản
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ống rất nhỏ. 1.2 (Từ cũ) 1.3 kẽ hở li ti giữa các hạt đất Danh từ ống rất nhỏ. (Từ cũ) xem... -
Marathon
Danh từ cuộc chạy thi đường dài với cự li 42,195 km theo truyền thống, thường được tổ chức ở Olympic. -
Mark
Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản trước đây của Đức (nay chuyển sang đồng euro). -
Marketing
Danh từ việc nghiên cứu một cách có hệ thống những điều kiện tốt nhất tiêu thụ hàng hoá (nghiên cứu về thị trường,... -
Marxist
Tính từ theo chủ nghĩa Marx người marxist quan điểm marxist
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.