Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Marathon

Danh từ

cuộc chạy thi đường dài với cự li 42,195 km theo truyền thống, thường được tổ chức ở Olympic.

Xem thêm các từ khác

  • Mark

    Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản trước đây của Đức (nay chuyển sang đồng euro).
  • Marketing

    Danh từ việc nghiên cứu một cách có hệ thống những điều kiện tốt nhất tiêu thụ hàng hoá (nghiên cứu về thị trường,...
  • Marxist

    Tính từ theo chủ nghĩa Marx người marxist quan điểm marxist
  • Maser

    Danh từ (A: Microwave Amplification by Stimulated Emission Radiation, viết tắt) máy phát lượng tử sóng radio tần số siêu cao (bước...
  • Massage

    Động từ (phương pháp) xoa, day, ấn huyệt, v.v., có tác dụng cải thiện tuần hoàn và sức căng của cơ, nhằm giảm mệt mỏi...
  • Mastic

    Danh từ hỗn hợp chất kết dính hữu cơ với các chất độn, dùng để trát khe hở, lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.
  • Mau

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả 1.2 có...
  • Mau chóng

    Tính từ nhanh, chỉ trong một khoảng thời gian ngắn là hoàn thành, là đạt kết quả làm mau chóng cho xong bồi dưỡng cho mau...
  • Mau lẹ

    Tính từ nhanh và gọn ứng biến mau lẹ
  • Mau miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh nhẹn trong đối đáp, nói năng mau miệng hỏi trước
  • Mau mắn

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra nhanh nhẹn, tháo vát dáng điệu mau mắn
  • Mau mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói, và có gì, biết gì là nói ra ngay. Đồng nghĩa : mau mồm mau miệng
  • Mau mồm mau miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mau mồm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mau nước mắt

    Tính từ dễ khóc, dễ xúc động.
  • May

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) heo may (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc 3 Tính từ 3.1...
  • May công nghiệp

    Động từ may theo quy trình dây chuyền khép kín với các thiết bị, máy móc hiện đại sản phẩm may công nghiệp
  • May mà

    tổ hợp biểu thị điều sắp nói đến là một thực tế đã xảy ra, và đó là điều may mắn may mà anh ấy đến kịp xe...
  • May mắn

    Tính từ may (nói khái quát) chúc lên đường may mắn! cơ hội may mắn Trái nghĩa : rủi ro, xui xẻo
  • May mặc

    Động từ may quần áo, trang phục để phục vụ cho việc ăn mặc (nói khái quát) hàng may mặc ngành may mặc
  • May ra

    tổ hợp biểu thị ý hi vọng một kết quả tốt đẹp có thể xảy ra ngần này may ra thì đủ Đồng nghĩa : hoạ chăng, hoạ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top