Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Marxist

Tính từ

theo chủ nghĩa Marx
người marxist
quan điểm marxist

Xem thêm các từ khác

  • Maser

    Danh từ (A: Microwave Amplification by Stimulated Emission Radiation, viết tắt) máy phát lượng tử sóng radio tần số siêu cao (bước...
  • Massage

    Động từ (phương pháp) xoa, day, ấn huyệt, v.v., có tác dụng cải thiện tuần hoàn và sức căng của cơ, nhằm giảm mệt mỏi...
  • Mastic

    Danh từ hỗn hợp chất kết dính hữu cơ với các chất độn, dùng để trát khe hở, lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.
  • Mau

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả 1.2 có...
  • Mau chóng

    Tính từ nhanh, chỉ trong một khoảng thời gian ngắn là hoàn thành, là đạt kết quả làm mau chóng cho xong bồi dưỡng cho mau...
  • Mau lẹ

    Tính từ nhanh và gọn ứng biến mau lẹ
  • Mau miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh nhẹn trong đối đáp, nói năng mau miệng hỏi trước
  • Mau mắn

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra nhanh nhẹn, tháo vát dáng điệu mau mắn
  • Mau mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói, và có gì, biết gì là nói ra ngay. Đồng nghĩa : mau mồm mau miệng
  • Mau mồm mau miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mau mồm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mau nước mắt

    Tính từ dễ khóc, dễ xúc động.
  • May

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) heo may (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc 3 Tính từ 3.1...
  • May công nghiệp

    Động từ may theo quy trình dây chuyền khép kín với các thiết bị, máy móc hiện đại sản phẩm may công nghiệp
  • May mà

    tổ hợp biểu thị điều sắp nói đến là một thực tế đã xảy ra, và đó là điều may mắn may mà anh ấy đến kịp xe...
  • May mắn

    Tính từ may (nói khái quát) chúc lên đường may mắn! cơ hội may mắn Trái nghĩa : rủi ro, xui xẻo
  • May mặc

    Động từ may quần áo, trang phục để phục vụ cho việc ăn mặc (nói khái quát) hàng may mặc ngành may mặc
  • May ra

    tổ hợp biểu thị ý hi vọng một kết quả tốt đẹp có thể xảy ra ngần này may ra thì đủ Đồng nghĩa : hoạ chăng, hoạ...
  • May rủi

    chỉ tuỳ thuộc vào ngẫu nhiên, vào sự may hay rủi mà được hay không được (nói khái quát) phó mặc cho may rủi
  • May sao

    may mắn làm sao mà may sao vừa kịp giờ cứ tưởng thi trượt, may sao lại vừa đủ điểm đỗ
  • May so

    Danh từ hợp kim đồng, nickel, kẽm, có màu trắng giống như bạc, thường dùng làm dây nung của bàn là, bếp điện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top