- Từ điển Việt - Việt
Mau
Mục lục |
Tính từ
có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả
- vết thương mau lành
- cái xe mau hỏng
- đàn lợn mau lớn
- Đồng nghĩa: chóng, nhanh
- Trái nghĩa: chậm, lâu
có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả
- dậy mau kẻo muộn!
- làm mau cho kịp
- đi mau lên!
- Đồng nghĩa: nhanh
- Trái nghĩa: chậm
có khoảng cách (giữa các yếu tố, các đơn vị) ngắn hơn bình thường
- mưa mau hạt
- lúa cấy mau hàng
- Đồng nghĩa: dày
- Trái nghĩa: thưa
Xem thêm các từ khác
-
Mau chóng
Tính từ nhanh, chỉ trong một khoảng thời gian ngắn là hoàn thành, là đạt kết quả làm mau chóng cho xong bồi dưỡng cho mau... -
Mau lẹ
Tính từ nhanh và gọn ứng biến mau lẹ -
Mau miệng
Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh nhẹn trong đối đáp, nói năng mau miệng hỏi trước -
Mau mắn
Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra nhanh nhẹn, tháo vát dáng điệu mau mắn -
Mau mồm
Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói, và có gì, biết gì là nói ra ngay. Đồng nghĩa : mau mồm mau miệng -
Mau mồm mau miệng
Tính từ (Khẩu ngữ) như mau mồm (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Mau nước mắt
Tính từ dễ khóc, dễ xúc động. -
May
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) heo may (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc 3 Tính từ 3.1... -
May công nghiệp
Động từ may theo quy trình dây chuyền khép kín với các thiết bị, máy móc hiện đại sản phẩm may công nghiệp -
May mà
tổ hợp biểu thị điều sắp nói đến là một thực tế đã xảy ra, và đó là điều may mắn may mà anh ấy đến kịp xe... -
May mắn
Tính từ may (nói khái quát) chúc lên đường may mắn! cơ hội may mắn Trái nghĩa : rủi ro, xui xẻo -
May mặc
Động từ may quần áo, trang phục để phục vụ cho việc ăn mặc (nói khái quát) hàng may mặc ngành may mặc -
May ra
tổ hợp biểu thị ý hi vọng một kết quả tốt đẹp có thể xảy ra ngần này may ra thì đủ Đồng nghĩa : hoạ chăng, hoạ... -
May rủi
chỉ tuỳ thuộc vào ngẫu nhiên, vào sự may hay rủi mà được hay không được (nói khái quát) phó mặc cho may rủi -
May sao
may mắn làm sao mà may sao vừa kịp giờ cứ tưởng thi trượt, may sao lại vừa đủ điểm đỗ -
May so
Danh từ hợp kim đồng, nickel, kẽm, có màu trắng giống như bạc, thường dùng làm dây nung của bàn là, bếp điện. -
May sẵn
Động từ may quần áo hàng loạt, theo những cỡ nhất định chứ không theo kích thước cụ thể của từng người (nói khái... -
May vá
Động từ may và vá quần áo (nói khái quát) học cách may vá -
May ô
Danh từ áo lót của nam giới, thường dệt bằng sợi bông, cổ chui, không có tay, thường dùng mặc lót bên trong áo sơ mi. -
May đo
Động từ may quần áo theo kích thước cụ thể của từng người (nói khái quát); phân biệt với may sẵn cửa hàng may đo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.