Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Miến

Danh từ

thức ăn làm bằng tinh bột, chế biến thành sợi dài, nhỏ và khô, nấu chín có màu trong và dai
miến xào lòng gà
miến cua

Xem thêm các từ khác

  • Miếng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần nhỏ được tách ra từ một vật 2 Danh từ 2.1 lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần...
  • Miết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn...
  • Miếu

    Danh từ đền thờ nhỏ, làm nơi thờ những nhân vật đã được phong thần, hoặc những nhân vật đã được thần thánh hoá...
  • Miếu mạo

    Danh từ miếu (nói khái quát) tu sửa lại đình chùa, miếu mạo
  • Miếu đường

    Danh từ (Từ cũ) triều đình chốn miếu đường như thái miếu .
  • Miền ngược

    Danh từ vùng ở nơi rừng núi, phía phải đi ngược dòng sông mới đến; phân biệt với miền xuôi tàu từ miền ngược về
  • Miền xuôi

    Danh từ vùng ở đồng bằng, ven biển, phía phải đi cùng chiều với dòng chảy tự nhiên của sông mới đến; phân biệt với...
  • Miễn chấp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) đừng trách móc, đừng cố chấp (dùng trong lời xin lỗi) ở đây thiếu thốn nhiều, xin cụ miễn...
  • Miễn cưỡng

    Động từ có vẻ không vừa lòng khi buộc phải làm việc mình không muốn thái độ miễn cưỡng nhận lời một cách miễn...
  • Miễn dịch

    Động từ (trạng thái của cơ thể) chống lại được sự xâm nhập của một căn bệnh nào đó tăng cường khả năng miễn...
  • Miễn giảm

    Động từ giảm một phần hoặc toàn bộ miễn giảm thuế miễn giảm học phí
  • Miễn là

    Kết từ chỉ cần là làm lúc nào thì làm, miễn là ngày mai phải xong Đồng nghĩa : miễn, miễn sao
  • Miễn nghị

    Động từ (toà án) xoá bỏ, không xét một bản án và tha cho bị can.
  • Miễn nhiễm

    Động từ (trạng thái của cơ thể) đề kháng, không bị yếu tố gây bệnh xâm nhập. Đồng nghĩa : miễn dịch
  • Miễn phí

    Động từ cho khỏi phải nộp tiền phí tổn trẻ em dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh miễn phí
  • Miễn sao

    Kết từ chỉ cần (là được) \"Anh đây cũng chẳng tiếc công, Miễn sao cho đặng tấm lòng em thương.\" (Cdao) Đồng nghĩa :...
  • Miễn thứ

    Động từ tha lỗi cho (dùng trong lời xin lỗi một cách xã giao) có gì không phải, xin cụ miễn thứ cho! Đồng nghĩa : lượng...
  • Miễn trách

    Động từ bỏ qua cho (dùng trong lời xin lỗi một cách xã giao) tôi đã làm phiền ngài, mong ngài miễn trách cho!
  • Miễn trừ

    Động từ miễn cho khỏi phải chấp hành (thường nói về những điều quy định theo pháp luật) miễn trừ thuế miễn trừ...
  • Miễn tố

    Động từ miễn truy tố trước toà án ở một số nước, tổng thống được hưởng quyền miễn tố
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top