- Từ điển Việt - Việt
Miễn giảm
Động từ
giảm một phần hoặc toàn bộ
- miễn giảm thuế
- miễn giảm học phí
Xem thêm các từ khác
-
Miễn là
Kết từ chỉ cần là làm lúc nào thì làm, miễn là ngày mai phải xong Đồng nghĩa : miễn, miễn sao -
Miễn nghị
Động từ (toà án) xoá bỏ, không xét một bản án và tha cho bị can. -
Miễn nhiễm
Động từ (trạng thái của cơ thể) đề kháng, không bị yếu tố gây bệnh xâm nhập. Đồng nghĩa : miễn dịch -
Miễn phí
Động từ cho khỏi phải nộp tiền phí tổn trẻ em dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh miễn phí -
Miễn sao
Kết từ chỉ cần (là được) \"Anh đây cũng chẳng tiếc công, Miễn sao cho đặng tấm lòng em thương.\" (Cdao) Đồng nghĩa :... -
Miễn thứ
Động từ tha lỗi cho (dùng trong lời xin lỗi một cách xã giao) có gì không phải, xin cụ miễn thứ cho! Đồng nghĩa : lượng... -
Miễn trách
Động từ bỏ qua cho (dùng trong lời xin lỗi một cách xã giao) tôi đã làm phiền ngài, mong ngài miễn trách cho! -
Miễn trừ
Động từ miễn cho khỏi phải chấp hành (thường nói về những điều quy định theo pháp luật) miễn trừ thuế miễn trừ... -
Miễn tố
Động từ miễn truy tố trước toà án ở một số nước, tổng thống được hưởng quyền miễn tố -
Miệng còn hoi sữa
còn non dại, chưa biết gì (thường dùng để nhận xét người còn trẻ, với hàm ý coi thường). -
Miệng hùm gan sứa
ví người bề ngoài thì nói năng hùng hổ, nhưng thực chất trong lòng lại nhút nhát, sợ sệt. -
Miệng lưỡi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 miệng và lưỡi của con người; dùng để chỉ lối ăn nói thớ lợ, không thật thà 2 Tính từ 2.1 (Khẩu... -
Miệng thế
Danh từ (Ít dùng) lời nhận xét, bàn tán, chê bai của người đời (nói khái quát) miệng thế cười chê Đồng nghĩa : miệng... -
Miệng tiếng
Danh từ lời bàn tán, chê bai của người đời (nói khái quát) miệng tiếng của thiên hạ không sợ gì miệng tiếng Đồng... -
Miệng ăn
Danh từ (Khẩu ngữ) từng cá nhân trong một gia đình, coi như một đơn vị để tính về mặt những chi phí tối thiểu cho đời... -
Miệng ăn núi lở
chỉ ăn mà không làm thì có bao nhiêu rồi cũng hết. -
Miệt mài
Tính từ ở trạng thái tập trung và bị lôi cuốn vào công việc đến mức như không thể rời ra lao động miệt mài miệt... -
Miệt thị
Động từ tỏ thái độ khinh rẻ, coi thường người khác vì cho là thấp hèn lên giọng miệt thị -
Miệt vườn
Danh từ vùng đất phù sa rộng lớn, có những vườn cây ăn quả đủ loại, dân cư đông đúc; thường chỉ vùng đồng bằng... -
Ml
millilit (viết tắt).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.