Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Miễn phí

Động từ

cho khỏi phải nộp tiền phí tổn
trẻ em dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh miễn phí

Xem thêm các từ khác

  • Miễn sao

    Kết từ chỉ cần (là được) \"Anh đây cũng chẳng tiếc công, Miễn sao cho đặng tấm lòng em thương.\" (Cdao) Đồng nghĩa :...
  • Miễn thứ

    Động từ tha lỗi cho (dùng trong lời xin lỗi một cách xã giao) có gì không phải, xin cụ miễn thứ cho! Đồng nghĩa : lượng...
  • Miễn trách

    Động từ bỏ qua cho (dùng trong lời xin lỗi một cách xã giao) tôi đã làm phiền ngài, mong ngài miễn trách cho!
  • Miễn trừ

    Động từ miễn cho khỏi phải chấp hành (thường nói về những điều quy định theo pháp luật) miễn trừ thuế miễn trừ...
  • Miễn tố

    Động từ miễn truy tố trước toà án ở một số nước, tổng thống được hưởng quyền miễn tố
  • Miệng còn hoi sữa

    còn non dại, chưa biết gì (thường dùng để nhận xét người còn trẻ, với hàm ý coi thường).
  • Miệng hùm gan sứa

    ví người bề ngoài thì nói năng hùng hổ, nhưng thực chất trong lòng lại nhút nhát, sợ sệt.
  • Miệng lưỡi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 miệng và lưỡi của con người; dùng để chỉ lối ăn nói thớ lợ, không thật thà 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Miệng thế

    Danh từ (Ít dùng) lời nhận xét, bàn tán, chê bai của người đời (nói khái quát) miệng thế cười chê Đồng nghĩa : miệng...
  • Miệng tiếng

    Danh từ lời bàn tán, chê bai của người đời (nói khái quát) miệng tiếng của thiên hạ không sợ gì miệng tiếng Đồng...
  • Miệng ăn

    Danh từ (Khẩu ngữ) từng cá nhân trong một gia đình, coi như một đơn vị để tính về mặt những chi phí tối thiểu cho đời...
  • Miệng ăn núi lở

    chỉ ăn mà không làm thì có bao nhiêu rồi cũng hết.
  • Miệt mài

    Tính từ ở trạng thái tập trung và bị lôi cuốn vào công việc đến mức như không thể rời ra lao động miệt mài miệt...
  • Miệt thị

    Động từ tỏ thái độ khinh rẻ, coi thường người khác vì cho là thấp hèn lên giọng miệt thị
  • Miệt vườn

    Danh từ vùng đất phù sa rộng lớn, có những vườn cây ăn quả đủ loại, dân cư đông đúc; thường chỉ vùng đồng bằng...
  • Ml

    millilit (viết tắt).
  • Mm

    millimet (viết tắt).
  • Mn

    kí hiệu hoá học của nguyên tố manganes.
  • Mo

    Danh từ lá bắc lớn hình thuyền bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau, v.v.. mo cau (nói tắt) cứng như mo quạt mo
  • Mo-rát

    Danh từ xem morasse
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top