- Từ điển Việt - Việt
Miệng
Mục lục |
Danh từ
bộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật, dùng để ăn, để nói, kêu, hót, v.v.; thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống hay nói năng của con người
- ngậm miệng lại
- miệng ăn núi lở (tng)
- Đồng nghĩa: mồm
(giao tiếp bằng) lời nói trực tiếp, không phải viết
- câu hỏi miệng
- dịch miệng
- trả lời miệng
phần trên cùng, ngoài cùng, thông với bên ngoài của vật có chiều sâu
- miệng hang
- miệng chén
Xem thêm các từ khác
-
Miệt
Danh từ: (phương ngữ) vùng, miền, thường không lớn lắm, nhà ở dưới miệt biển -
Muối
Danh từ: tinh thể trắng, vị mặn, thường được tách từ nước biển, dùng để ăn, hợp chất... -
Muốn
Động từ: cảm thấy có sự đòi hỏi được làm một việc gì hoặc có cái gì, có dấu hiệu... -
Muống
Danh từ: (phương ngữ) phễu. -
Muồi
Tính từ: (phương ngữ) (ngủ) rất ngon, rất say (chỉ nói về trẻ con), "ru em, em ngủ cho muồi,... -
Muồng
Danh từ: tên gọi chung một số loài cây hoang thuộc họ vang, hoa có nhiều màu khác nhau, thường... -
Muỗi
Danh từ: côn trùng nhỏ, cánh mỏng, có vòi châm hút máu người, gây ngứa, bị muỗi đốt, muỗi... -
Muỗi mắt
Danh từ: muỗi nhỏ, bé như muỗi mắt -
Muỗng
Danh từ: (phương ngữ) thìa, xúc một muỗng muối -
Muội
Danh từ: bụi đen mịn do khói sinh ra, thường đóng thành mảng, thành lớp, lau sạch muội ở bóng... -
Muộn
Tính từ: sau thời điểm quy định hay sau thời điểm thường lệ tương đối lâu, đi ngủ muộn,... -
Mà
Danh từ: hang của một số loài như cua, ếch, lươn, v.v., từ biểu thị điều sắp nêu ra là không... -
Mài
Động từ: làm cho nhẵn, cho sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát vào vật... -
Mài mại
Danh từ: -
Màng
Danh từ: lớp mô mỏng bọc ngoài, lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng, lớp mỏng, đục,... -
Màng màng
Danh từ: (khẩu ngữ) màng mỏng ở trên bề mặt một chất lỏng, nổi màng màng, Đồng nghĩa :... -
Mành
Danh từ: vật được đan, kết bằng tre trúc, dùng để che cửa hoặc trang trí, có thể cuộn lên,... -
Màu
Danh từ: chất dinh dưỡng có trong đất để nuôi cây trồng, Danh từ:... -
Màu mẽ
Tính từ: (Ít dùng) như màu mè, cách nói văn hoa màu mẽ -
Mày
Danh từ: (văn chương) lông mày (nói tắt), Danh từ: lá bắc ở hoa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.