- Từ điển Việt - Việt
Minh chứng
Mục lục |
Danh từ
(Từ cũ) cái được dẫn ra để làm căn cứ chứng minh
- ông là một minh chứng tiêu biểu của thời đại
Động từ
(Ít dùng) chứng minh bằng sự việc cụ thể
- thực tế đã minh chứng cho lời nói
Xem thêm các từ khác
-
Minh hoạ
Động từ làm rõ thêm, sinh động thêm nội dung muốn trình bày, bằng hình vẽ hoặc những hình thức dễ thấy, dễ hiểu tranh... -
Minh khí
Danh từ vật thu nhỏ tượng trưng cho đồ dùng hằng ngày, người xưa thường chôn theo trong mộ người chết. -
Minh mông
Tính từ (Từ cũ) xem mênh mông -
Minh mẫn
Tính từ có khả năng nhận thức nhanh và rõ ràng, ít nhầm lẫn (thường nói về người già) tuổi cao nhưng đầu óc còn minh... -
Minh oan
Động từ làm sáng tỏ nỗi oan tìm cách minh oan Đồng nghĩa : thân oan -
Minh quân
Danh từ (Từ cũ) vị vua sáng suốt đấng minh quân Đồng nghĩa : anh quân, minh chủ Trái nghĩa : hôn quân -
Minh sơn thệ hải
(Từ cũ, vch, Ít dùng) như thệ hải minh sơn . -
Minh tinh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng 2 Danh... -
Minh triết
Tính từ (Ít dùng) sáng sủa, rõ ràng lối lập luận rất minh triết -
Minh xác
Mục lục 1 Tính từ 1.1 rõ ràng và chính xác 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) như xác minh Tính từ rõ ràng và chính xác một khái niệm... -
Minh xét
Động từ (Trang trọng) xét cho rõ ràng, thường là nỗi oan ức xin bệ hạ minh xét! -
Mini
Tính từ (kiểu, loại) nhỏ, bé xe đạp mini đồ chơi mini từ điển mini -
Miên man
Tính từ hết cái này sang cái khác, tiếp liền theo nhau không dứt suy nghĩ miên man sóng vỗ miên man Đồng nghĩa : liên miên -
Miêu tả
Động từ dùng một phương tiện nào đó làm cho người khác có thể hình dung được cụ thể sự vật, sự việc hoặc thế... -
Miến
Danh từ thức ăn làm bằng tinh bột, chế biến thành sợi dài, nhỏ và khô, nấu chín có màu trong và dai miến xào lòng gà miến... -
Miếng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần nhỏ được tách ra từ một vật 2 Danh từ 2.1 lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần... -
Miết
Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn... -
Miếu
Danh từ đền thờ nhỏ, làm nơi thờ những nhân vật đã được phong thần, hoặc những nhân vật đã được thần thánh hoá... -
Miếu mạo
Danh từ miếu (nói khái quát) tu sửa lại đình chùa, miếu mạo -
Miếu đường
Danh từ (Từ cũ) triều đình chốn miếu đường như thái miếu .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.