Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Minh tinh

Mục lục

Danh từ

ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng
minh tinh màn bạc

Danh từ

dải lụa hay giấy có ghi tên tuổi, chức tước của người chết treo lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền
"Cóc chết lại có minh tinh, Thất nghiệp nằm đình có trống cầm canh." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Minh triết

    Tính từ (Ít dùng) sáng sủa, rõ ràng lối lập luận rất minh triết
  • Minh xác

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 rõ ràng và chính xác 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) như xác minh Tính từ rõ ràng và chính xác một khái niệm...
  • Minh xét

    Động từ (Trang trọng) xét cho rõ ràng, thường là nỗi oan ức xin bệ hạ minh xét!
  • Mini

    Tính từ (kiểu, loại) nhỏ, bé xe đạp mini đồ chơi mini từ điển mini
  • Miên man

    Tính từ hết cái này sang cái khác, tiếp liền theo nhau không dứt suy nghĩ miên man sóng vỗ miên man Đồng nghĩa : liên miên
  • Miêu tả

    Động từ dùng một phương tiện nào đó làm cho người khác có thể hình dung được cụ thể sự vật, sự việc hoặc thế...
  • Miến

    Danh từ thức ăn làm bằng tinh bột, chế biến thành sợi dài, nhỏ và khô, nấu chín có màu trong và dai miến xào lòng gà miến...
  • Miếng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần nhỏ được tách ra từ một vật 2 Danh từ 2.1 lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần...
  • Miết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn...
  • Miếu

    Danh từ đền thờ nhỏ, làm nơi thờ những nhân vật đã được phong thần, hoặc những nhân vật đã được thần thánh hoá...
  • Miếu mạo

    Danh từ miếu (nói khái quát) tu sửa lại đình chùa, miếu mạo
  • Miếu đường

    Danh từ (Từ cũ) triều đình chốn miếu đường như thái miếu .
  • Miền ngược

    Danh từ vùng ở nơi rừng núi, phía phải đi ngược dòng sông mới đến; phân biệt với miền xuôi tàu từ miền ngược về
  • Miền xuôi

    Danh từ vùng ở đồng bằng, ven biển, phía phải đi cùng chiều với dòng chảy tự nhiên của sông mới đến; phân biệt với...
  • Miễn chấp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) đừng trách móc, đừng cố chấp (dùng trong lời xin lỗi) ở đây thiếu thốn nhiều, xin cụ miễn...
  • Miễn cưỡng

    Động từ có vẻ không vừa lòng khi buộc phải làm việc mình không muốn thái độ miễn cưỡng nhận lời một cách miễn...
  • Miễn dịch

    Động từ (trạng thái của cơ thể) chống lại được sự xâm nhập của một căn bệnh nào đó tăng cường khả năng miễn...
  • Miễn giảm

    Động từ giảm một phần hoặc toàn bộ miễn giảm thuế miễn giảm học phí
  • Miễn là

    Kết từ chỉ cần là làm lúc nào thì làm, miễn là ngày mai phải xong Đồng nghĩa : miễn, miễn sao
  • Miễn nghị

    Động từ (toà án) xoá bỏ, không xét một bản án và tha cho bị can.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top