Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Muôn hình muôn vẻ

nhiều hình, nhiều vẻ khác nhau, rất đa dạng, phong phú
cuộc sống muôn hình muôn vẻ
Đồng nghĩa: muôn hình vạn trạng, thiên hình vạn trạng

Xem thêm các từ khác

  • Muôn hình vạn trạng

    nhiều hình vẻ, trạng thái khác nhau cuộc sống muôn hình vạn trạng
  • Muôn hồng nghìn tía

    nhiều màu sắc rực rỡ, tạo nên cảnh sắc lộng lẫy cả một rừng hoa muôn hồng nghìn tía đang khoe sắc Đồng nghĩa : muôn...
  • Muôn muốt

    Tính từ như muốt (nhưng ý mức độ cao hơn) hàm răng trắng muôn muốt
  • Muôn màu muôn vẻ

    nhiều màu, nhiều vẻ khác nhau, rất đa dạng.
  • Muôn một

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) khả năng không hay rất hiếm khi xảy ra, chỉ là một trong muôn nghìn khả năng, nhưng cũng có thể...
  • Muôn nghìn

    Danh từ xem muôn ngàn
  • Muôn ngàn

    Danh từ như muôn vàn muôn ngàn con sóng dội vào bờ
  • Muôn năm

    Danh từ thời gian tồn tại năm này qua năm khác, lâu dài, mãi mãi (thường dùng trong lời tung hô, chúc tụng) hoà bình thế...
  • Muôn thuở

    Danh từ thời gian từ xưa đến nay và cả sau này, mãi mãi khát vọng muôn thuở lưu danh muôn thuở Đồng nghĩa : muôn đời
  • Muôn trùng

    Danh từ (Văn chương) số lượng lớn và cái này nối tiếp cái kia, không sao kể hết muôn trùng sông núi lênh đênh giữa muôn...
  • Muôn tâu

    Động từ từ dùng để mở đầu lời nói hoặc tâu trình với vua chúa, để tỏ sự cung kính muôn tâu bệ hạ! muôn tâu chúa...
  • Muôn vàn

    Danh từ số lượng nhiều đến mức không kể hết khắc phục muôn vàn khó khăn Đồng nghĩa : muôn ngàn, muôn nghìn, vô vàn
  • Muôn đời

    Danh từ thời gian hết đời này qua đời khác, mãi mãi về sau lưu danh muôn đời Đồng nghĩa : muôn thuở
  • Muông

    Danh từ (Từ cũ) chó \"Bỗng nghe ngoài chốn tường hoa, Tiếng con muông sủa từ xa lại gần.\" (TT)
  • Muông thú

    Danh từ thú rừng (nói khái quát) săn bắt muông thú
  • Muối acid

    Danh từ muối mà trong phân tử còn có hydrogen có thể thay thế được bằng kim loại.
  • Muối bỏ biển

    (Khẩu ngữ) quá ít ỏi, chẳng thấm tháp gì, chẳng có tác dụng gì (ví như đem muối mà bỏ xuống biển thì biết bao nhiêu...
  • Muối bỏ bể

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem muối bỏ biển
  • Muối khoáng

    Danh từ muối được tạo thành từ chất vô cơ.
  • Muối mè

    Danh từ (Phương ngữ) muối vừng cơm nắm chấm muối mè
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top