Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Muôn muốt

Tính từ

như muốt (nhưng ý mức độ cao hơn)
hàm răng trắng muôn muốt

Xem thêm các từ khác

  • Muôn màu muôn vẻ

    nhiều màu, nhiều vẻ khác nhau, rất đa dạng.
  • Muôn một

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) khả năng không hay rất hiếm khi xảy ra, chỉ là một trong muôn nghìn khả năng, nhưng cũng có thể...
  • Muôn nghìn

    Danh từ xem muôn ngàn
  • Muôn ngàn

    Danh từ như muôn vàn muôn ngàn con sóng dội vào bờ
  • Muôn năm

    Danh từ thời gian tồn tại năm này qua năm khác, lâu dài, mãi mãi (thường dùng trong lời tung hô, chúc tụng) hoà bình thế...
  • Muôn thuở

    Danh từ thời gian từ xưa đến nay và cả sau này, mãi mãi khát vọng muôn thuở lưu danh muôn thuở Đồng nghĩa : muôn đời
  • Muôn trùng

    Danh từ (Văn chương) số lượng lớn và cái này nối tiếp cái kia, không sao kể hết muôn trùng sông núi lênh đênh giữa muôn...
  • Muôn tâu

    Động từ từ dùng để mở đầu lời nói hoặc tâu trình với vua chúa, để tỏ sự cung kính muôn tâu bệ hạ! muôn tâu chúa...
  • Muôn vàn

    Danh từ số lượng nhiều đến mức không kể hết khắc phục muôn vàn khó khăn Đồng nghĩa : muôn ngàn, muôn nghìn, vô vàn
  • Muôn đời

    Danh từ thời gian hết đời này qua đời khác, mãi mãi về sau lưu danh muôn đời Đồng nghĩa : muôn thuở
  • Muông

    Danh từ (Từ cũ) chó \"Bỗng nghe ngoài chốn tường hoa, Tiếng con muông sủa từ xa lại gần.\" (TT)
  • Muông thú

    Danh từ thú rừng (nói khái quát) săn bắt muông thú
  • Muối acid

    Danh từ muối mà trong phân tử còn có hydrogen có thể thay thế được bằng kim loại.
  • Muối bỏ biển

    (Khẩu ngữ) quá ít ỏi, chẳng thấm tháp gì, chẳng có tác dụng gì (ví như đem muối mà bỏ xuống biển thì biết bao nhiêu...
  • Muối bỏ bể

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem muối bỏ biển
  • Muối khoáng

    Danh từ muối được tạo thành từ chất vô cơ.
  • Muối mè

    Danh từ (Phương ngữ) muối vừng cơm nắm chấm muối mè
  • Muối mặt

    Động từ chịu cho người ta coi khinh để làm hoặc để xảy ra một việc gì đó mà tự mình cũng biết là đáng hổ thẹn...
  • Muối mỏ

    Danh từ muối ăn lấy ở mỏ, phân biệt với muối lấy từ nước biển.
  • Muối tiêu

    Danh từ muối ăn trộn với hạt tiêu, giã nhỏ thịt gà chấm muối tiêu lọ muối tiêu màu lốm đốm bạc của tóc, sợi đen...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top