Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Muôn tâu

Động từ

từ dùng để mở đầu lời nói hoặc tâu trình với vua chúa, để tỏ sự cung kính
muôn tâu bệ hạ!
muôn tâu chúa thượng!

Xem thêm các từ khác

  • Muôn vàn

    Danh từ số lượng nhiều đến mức không kể hết khắc phục muôn vàn khó khăn Đồng nghĩa : muôn ngàn, muôn nghìn, vô vàn
  • Muôn đời

    Danh từ thời gian hết đời này qua đời khác, mãi mãi về sau lưu danh muôn đời Đồng nghĩa : muôn thuở
  • Muông

    Danh từ (Từ cũ) chó \"Bỗng nghe ngoài chốn tường hoa, Tiếng con muông sủa từ xa lại gần.\" (TT)
  • Muông thú

    Danh từ thú rừng (nói khái quát) săn bắt muông thú
  • Muối acid

    Danh từ muối mà trong phân tử còn có hydrogen có thể thay thế được bằng kim loại.
  • Muối bỏ biển

    (Khẩu ngữ) quá ít ỏi, chẳng thấm tháp gì, chẳng có tác dụng gì (ví như đem muối mà bỏ xuống biển thì biết bao nhiêu...
  • Muối bỏ bể

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem muối bỏ biển
  • Muối khoáng

    Danh từ muối được tạo thành từ chất vô cơ.
  • Muối mè

    Danh từ (Phương ngữ) muối vừng cơm nắm chấm muối mè
  • Muối mặt

    Động từ chịu cho người ta coi khinh để làm hoặc để xảy ra một việc gì đó mà tự mình cũng biết là đáng hổ thẹn...
  • Muối mỏ

    Danh từ muối ăn lấy ở mỏ, phân biệt với muối lấy từ nước biển.
  • Muối tiêu

    Danh từ muối ăn trộn với hạt tiêu, giã nhỏ thịt gà chấm muối tiêu lọ muối tiêu màu lốm đốm bạc của tóc, sợi đen...
  • Muối vừng

    Danh từ vừng và muối rang chín, giã nhỏ, trộn lẫn vào nhau, dùng làm thức ăn cơm nắm muối vừng Đồng nghĩa : muối mè
  • Muối ăn

    Danh từ muối mặn dùng để ăn (phân biệt với muối là hợp chất do acid tác dụng với base sinh ra).
  • Muốt

    Tính từ (màu sắc sáng) toàn một màu trên cả một bề mặt mịn màng, nhìn thích mắt làn da trắng muốt sợi tơ vàng muốt
  • Muỗm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh thẳng, màu lục, đầu nhọn, thường gặp ở ruộng lúa. 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng loại...
  • Muộn màng

    Tính từ muộn (nói khái quát; thường là về đường tình duyên, con cái) đường con cái muộn màng tình duyên muộn màng Đồng...
  • Muộn mằn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá muộn (nói khái quát) sự hối hận muộn mằn Đồng nghĩa : muộn màng chậm có con, muộn về đường...
  • Muộn phiền

    như phiền muộn tâm trạng muộn phiền
  • Mà chược

    Danh từ (Ít dùng) xem mạt chược
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top