Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Muôn thuở

Danh từ

thời gian từ xưa đến nay và cả sau này, mãi mãi
khát vọng muôn thuở
lưu danh muôn thuở
Đồng nghĩa: muôn đời

Xem thêm các từ khác

  • Muôn trùng

    Danh từ (Văn chương) số lượng lớn và cái này nối tiếp cái kia, không sao kể hết muôn trùng sông núi lênh đênh giữa muôn...
  • Muôn tâu

    Động từ từ dùng để mở đầu lời nói hoặc tâu trình với vua chúa, để tỏ sự cung kính muôn tâu bệ hạ! muôn tâu chúa...
  • Muôn vàn

    Danh từ số lượng nhiều đến mức không kể hết khắc phục muôn vàn khó khăn Đồng nghĩa : muôn ngàn, muôn nghìn, vô vàn
  • Muôn đời

    Danh từ thời gian hết đời này qua đời khác, mãi mãi về sau lưu danh muôn đời Đồng nghĩa : muôn thuở
  • Muông

    Danh từ (Từ cũ) chó \"Bỗng nghe ngoài chốn tường hoa, Tiếng con muông sủa từ xa lại gần.\" (TT)
  • Muông thú

    Danh từ thú rừng (nói khái quát) săn bắt muông thú
  • Muối acid

    Danh từ muối mà trong phân tử còn có hydrogen có thể thay thế được bằng kim loại.
  • Muối bỏ biển

    (Khẩu ngữ) quá ít ỏi, chẳng thấm tháp gì, chẳng có tác dụng gì (ví như đem muối mà bỏ xuống biển thì biết bao nhiêu...
  • Muối bỏ bể

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem muối bỏ biển
  • Muối khoáng

    Danh từ muối được tạo thành từ chất vô cơ.
  • Muối mè

    Danh từ (Phương ngữ) muối vừng cơm nắm chấm muối mè
  • Muối mặt

    Động từ chịu cho người ta coi khinh để làm hoặc để xảy ra một việc gì đó mà tự mình cũng biết là đáng hổ thẹn...
  • Muối mỏ

    Danh từ muối ăn lấy ở mỏ, phân biệt với muối lấy từ nước biển.
  • Muối tiêu

    Danh từ muối ăn trộn với hạt tiêu, giã nhỏ thịt gà chấm muối tiêu lọ muối tiêu màu lốm đốm bạc của tóc, sợi đen...
  • Muối vừng

    Danh từ vừng và muối rang chín, giã nhỏ, trộn lẫn vào nhau, dùng làm thức ăn cơm nắm muối vừng Đồng nghĩa : muối mè
  • Muối ăn

    Danh từ muối mặn dùng để ăn (phân biệt với muối là hợp chất do acid tác dụng với base sinh ra).
  • Muốt

    Tính từ (màu sắc sáng) toàn một màu trên cả một bề mặt mịn màng, nhìn thích mắt làn da trắng muốt sợi tơ vàng muốt
  • Muỗm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh thẳng, màu lục, đầu nhọn, thường gặp ở ruộng lúa. 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng loại...
  • Muộn màng

    Tính từ muộn (nói khái quát; thường là về đường tình duyên, con cái) đường con cái muộn màng tình duyên muộn màng Đồng...
  • Muộn mằn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá muộn (nói khái quát) sự hối hận muộn mằn Đồng nghĩa : muộn màng chậm có con, muộn về đường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top