Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Muốt

Tính từ

(màu sắc sáng) toàn một màu trên cả một bề mặt mịn màng, nhìn thích mắt
làn da trắng muốt
sợi tơ vàng muốt

Xem thêm các từ khác

  • Muỗm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh thẳng, màu lục, đầu nhọn, thường gặp ở ruộng lúa. 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng loại...
  • Muộn màng

    Tính từ muộn (nói khái quát; thường là về đường tình duyên, con cái) đường con cái muộn màng tình duyên muộn màng Đồng...
  • Muộn mằn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá muộn (nói khái quát) sự hối hận muộn mằn Đồng nghĩa : muộn màng chậm có con, muộn về đường...
  • Muộn phiền

    như phiền muộn tâm trạng muộn phiền
  • Mà chược

    Danh từ (Ít dùng) xem mạt chược
  • Mà cả

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như mặc cả .
  • Mà lại

    như mà (ngII) đã bảo thôi mà lại! tổ hợp dùng cuối câu để biểu thị ý đã nói đến trước đó hoặc sẽ nói ngay sau...
  • Mài dũa

    Động từ xem mài giũa
  • Mài giũa

    Động từ làm cho sắc bén hơn qua rèn luyện, thử thách mài giũa ý chí đấu tranh sửa đi sửa lại nhiều lần cho đẹp hơn,...
  • Mài miệt

    Tính từ (Ít dùng) như miệt mài làm việc mài miệt
  • Màn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi 1.2 đồ dùng làm...
  • Màn bạc

    Danh từ màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh ngôi sao màn bạc minh tinh màn bạc sàn thuyền ở ngoài khoang...
  • Màn gió

    Danh từ màn treo ở cửa ra vào hoặc để ngăn che, nói chung. Đồng nghĩa : ri đô
  • Màn gọng

    Danh từ màn chống muỗi căng trên bộ khung, có thể mở ra, xếp vào.
  • Màn hiện sóng

    Danh từ bộ phận hiện hình của radar. Đồng nghĩa : màn huỳnh quang
  • Màn hình

    Danh từ bề mặt của một số máy, trên đó làm hiện lên các hình ảnh màn hình máy tính màn hình của vô tuyến bị hỏng
  • Màn kịch

    Danh từ toàn bộ sự việc được sắp đặt sao cho diễn ra y như thật, nhằm che giấu một sự thật khác bên trong màn kịch...
  • Màn trời chiếu đất

    tả cảnh sống không nhà không cửa, phải chịu cảnh dãi dầu mưa nắng sống trong cảnh màn trời chiếu đất
  • Màn ảnh

    Danh từ bề mặt để tiếp nhận các tia sáng từ máy chiếu phim hoặc máy vô tuyến truyền hình và làm hiện lên hình ảnh...
  • Màng cứng

    Danh từ màng chắc bao bọc phía ngoài con mắt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top