Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Muộn màng

Tính từ

muộn (nói khái quát; thường là về đường tình duyên, con cái)
đường con cái muộn màng
tình duyên muộn màng
Đồng nghĩa: muộn mằn
Trái nghĩa: sớm sủa

Xem thêm các từ khác

  • Muộn mằn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá muộn (nói khái quát) sự hối hận muộn mằn Đồng nghĩa : muộn màng chậm có con, muộn về đường...
  • Muộn phiền

    như phiền muộn tâm trạng muộn phiền
  • Mà chược

    Danh từ (Ít dùng) xem mạt chược
  • Mà cả

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như mặc cả .
  • Mà lại

    như mà (ngII) đã bảo thôi mà lại! tổ hợp dùng cuối câu để biểu thị ý đã nói đến trước đó hoặc sẽ nói ngay sau...
  • Mài dũa

    Động từ xem mài giũa
  • Mài giũa

    Động từ làm cho sắc bén hơn qua rèn luyện, thử thách mài giũa ý chí đấu tranh sửa đi sửa lại nhiều lần cho đẹp hơn,...
  • Mài miệt

    Tính từ (Ít dùng) như miệt mài làm việc mài miệt
  • Màn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi 1.2 đồ dùng làm...
  • Màn bạc

    Danh từ màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh ngôi sao màn bạc minh tinh màn bạc sàn thuyền ở ngoài khoang...
  • Màn gió

    Danh từ màn treo ở cửa ra vào hoặc để ngăn che, nói chung. Đồng nghĩa : ri đô
  • Màn gọng

    Danh từ màn chống muỗi căng trên bộ khung, có thể mở ra, xếp vào.
  • Màn hiện sóng

    Danh từ bộ phận hiện hình của radar. Đồng nghĩa : màn huỳnh quang
  • Màn hình

    Danh từ bề mặt của một số máy, trên đó làm hiện lên các hình ảnh màn hình máy tính màn hình của vô tuyến bị hỏng
  • Màn kịch

    Danh từ toàn bộ sự việc được sắp đặt sao cho diễn ra y như thật, nhằm che giấu một sự thật khác bên trong màn kịch...
  • Màn trời chiếu đất

    tả cảnh sống không nhà không cửa, phải chịu cảnh dãi dầu mưa nắng sống trong cảnh màn trời chiếu đất
  • Màn ảnh

    Danh từ bề mặt để tiếp nhận các tia sáng từ máy chiếu phim hoặc máy vô tuyến truyền hình và làm hiện lên hình ảnh...
  • Màng cứng

    Danh từ màng chắc bao bọc phía ngoài con mắt.
  • Màng kính

    Danh từ phần trong suốt của màng cứng ở phía trước tròng mắt.
  • Màng lưới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 màng có tế bào thần kinh của mắt. 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạng lưới Danh từ màng có tế bào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top