Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mun

Mục lục

Danh từ

cây lấy gỗ cùng họ với thị, lá đơn mọc cách, hoa đơn tính màu vàng, gỗ thuộc loại quý, rất cứng, màu đen
đũa làm bằng gỗ mun

Tính từ

có màu như màu gỗ mun
mèo mun
tóc mun
Đồng nghĩa: đen

Xem thêm các từ khác

  • Mung lung

    Tính từ xem mông lung
  • Muôi

    Danh từ (Ít dùng) xem môi (môi múc canh).
  • Muôn

    Danh từ (Từ cũ) vạn muôn tuổi muôn năm từ dùng để chỉ con số lớn lắm, không sao đếm xuể, hoặc bao quát toàn bộ muôn...
  • Muôn dân

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) toàn thể dân chúng muôn dân trăm họ trị vì muôn dân
  • Muôn hình muôn vẻ

    nhiều hình, nhiều vẻ khác nhau, rất đa dạng, phong phú cuộc sống muôn hình muôn vẻ Đồng nghĩa : muôn hình vạn trạng, thiên...
  • Muôn hình vạn trạng

    nhiều hình vẻ, trạng thái khác nhau cuộc sống muôn hình vạn trạng
  • Muôn hồng nghìn tía

    nhiều màu sắc rực rỡ, tạo nên cảnh sắc lộng lẫy cả một rừng hoa muôn hồng nghìn tía đang khoe sắc Đồng nghĩa : muôn...
  • Muôn muốt

    Tính từ như muốt (nhưng ý mức độ cao hơn) hàm răng trắng muôn muốt
  • Muôn màu muôn vẻ

    nhiều màu, nhiều vẻ khác nhau, rất đa dạng.
  • Muôn một

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) khả năng không hay rất hiếm khi xảy ra, chỉ là một trong muôn nghìn khả năng, nhưng cũng có thể...
  • Muôn nghìn

    Danh từ xem muôn ngàn
  • Muôn ngàn

    Danh từ như muôn vàn muôn ngàn con sóng dội vào bờ
  • Muôn năm

    Danh từ thời gian tồn tại năm này qua năm khác, lâu dài, mãi mãi (thường dùng trong lời tung hô, chúc tụng) hoà bình thế...
  • Muôn thuở

    Danh từ thời gian từ xưa đến nay và cả sau này, mãi mãi khát vọng muôn thuở lưu danh muôn thuở Đồng nghĩa : muôn đời
  • Muôn trùng

    Danh từ (Văn chương) số lượng lớn và cái này nối tiếp cái kia, không sao kể hết muôn trùng sông núi lênh đênh giữa muôn...
  • Muôn tâu

    Động từ từ dùng để mở đầu lời nói hoặc tâu trình với vua chúa, để tỏ sự cung kính muôn tâu bệ hạ! muôn tâu chúa...
  • Muôn vàn

    Danh từ số lượng nhiều đến mức không kể hết khắc phục muôn vàn khó khăn Đồng nghĩa : muôn ngàn, muôn nghìn, vô vàn
  • Muôn đời

    Danh từ thời gian hết đời này qua đời khác, mãi mãi về sau lưu danh muôn đời Đồng nghĩa : muôn thuở
  • Muông

    Danh từ (Từ cũ) chó \"Bỗng nghe ngoài chốn tường hoa, Tiếng con muông sủa từ xa lại gần.\" (TT)
  • Muông thú

    Danh từ thú rừng (nói khái quát) săn bắt muông thú
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top