Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nào

Mục lục

Đại từ

từ dùng để hỏi về cái cần biết và cần xác định cụ thể trong một tập hợp những cái cùng loại
ngày nào thì đi?
cầu thủ nào vừa ghi bàn?
hai cái này, cái nào đẹp hơn?
từ dùng để chỉ ra mà không nói cụ thể, vì không thể hoặc không cần
có người nào vừa hỏi anh
tôi tin một ngày nào đó mình sẽ thành công
từ dùng để chỉ một cái bất kì trong một tập hợp những cái cùng loại
người nào đi cũng được
đằng nào chả thế
ăn cây nào, rào cây ấy (tng)

Phụ từ

từ biểu thị ý phủ định dứt khoát, thường nhằm bác bỏ hoặc bác bỏ trước ý kiến trái lại
nào tôi có biết!
toàn người quen, chứ nào phải ai xa lạ!

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về điều vừa nêu ra với người đối thoại, với ý thuyết phục hay ra lệnh
để tôi thử xem nào!
cháu ngoan nào!
im nào!
nhanh lên nào!
Đồng nghĩa:
từ biểu thị ý nhấn mạnh tính chất tập trung vào cùng một nơi, một lúc của những sự vật, sự việc được liệt kê
nào quét dọn, nào giặt giũ, nào nấu nướng, bao nhiêu việc
Đồng nghĩa: nào là, này, nè

Cảm từ

tiếng thốt ra như để gọi người đối thoại, có ý thách thức, thúc giục
nào, nhanh lên đi chứ!
nào, ta đi thôi!
nào, có giỏi thì vào đi!

Xem thêm các từ khác

  • Này

    từ dùng để chỉ đối tượng đang nói đến được xác định và ở ngay hoặc tựa như ở ngay trước mặt, từ biểu thị...
  • Danh từ: (phương ngữ) nỏ, (khẩu ngữ) ná thun (nói tắt), ná bắn chim, ná cao su
  • Nái

    Danh từ: (phương ngữ) bọ nẹt., Danh từ: sợi tơ thô, ươm lẫn tơ...
  • Nám

    Động từ: (phương ngữ) rám, bưởi nám vỏ, mặt bị nám
  • Nán

    Động từ: cố ở lại thêm ít lâu ở một nơi nào đó khi đáng lẽ đã phải rời đi, nán chờ...
  • Náng

    Danh từ: cây cùng họ với hành, tỏi, hoa mọc thành cụm, lá hình dải dài, có thể dùng để bóp...
  • Náo

    Động từ: (Ít dùng) dậy lên sự ồn ào, nhốn nháo, cơn giông bất ngờ làm cả xóm náo lên
  • Náo nức

    Động từ: hăm hở, phấn khích với công việc gì, trai gái náo nức rủ nhau đi xem hội, náo nức...
  • Nâng

    Động từ: đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng), đưa lên cao hoặc lên mức cao...
  • Nâu

    Danh từ: cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng...
  • Nây

    Danh từ: thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn, Tính từ: béo hoặc mập...
  • Động từ: nhằm vào mà bắn liên tiếp, Động từ: (khẩu ngữ) đòi,...
  • Não

    Danh từ: khối tập trung các thần kinh trung ương nằm trong hộp sọ, buồn rầu, đau khổ, vỏ não,...
  • Não nùng

    Tính từ: buồn đau tê tái và day dứt, tiếng khóc than não nùng, "lọt tai nghe suốt năm cung, tiếng...
  • Nãy

    từ dùng để chỉ khoảng thời gian ngắn vừa mới qua, trong phạm vi một buổi, nó vừa đi lúc nãy, khi nãy có người tìm anh
  • (phương ngữ) này, anh coi nè, đây nè
  • Nèo

    Động từ: (khẩu ngữ) cố nài cho được, nèo tiền mẹ, nèo mãi mới được đi
  • Danh từ: dụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho...
  • Ném

    Động từ: dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và...
  • Néo

    Danh từ: dụng cụ dùng để đập lúa, làm bằng hai đoạn tre hay gỗ nối với nhau bằng sợi dây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top