Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Này

Mục lục

Đại từ

từ dùng để chỉ đối tượng đang nói đến được xác định và ở ngay hoặc tựa như ở ngay trước mặt
nơi này
ngày này năm xưa
anh thích cái xe này hay cái xe kia?
Đồng nghĩa: ni

Trợ từ

từ biểu thị ý nhấn mạnh tính cụ thể và xác định của những sự vật, sự việc, tính chất nào đó đang được liệt kê ra
đẹp trai này, thông minh này, tốt bụng này
"Này chồng, này mẹ, này cha, Này là em ruột, này là em dâu." (TKiều)
Đồng nghĩa: nào, nè
từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về điều vừa nêu ra, với ý bảo người đối thoại hãy chú ý làm theo
làm như thế này này!
con nghe mẹ dặn này!
ăn đi này!
Đồng nghĩa:
từ biểu thị thái độ nghiêm khắc của lời nói, có hàm ý đe doạ trước một sự chống đối nào đó của người đối thoại
láo này!
này thì cãi này!
có muốn lười không này!
Đồng nghĩa:

Cảm từ

tiếng thốt ra như để gọi người đối thoại, bảo hãy chú ý
này, cầm lấy!
này, này cái anh kia, đứng lại đã!
à này, còn chuyện này nữa!

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: (phương ngữ) nỏ, (khẩu ngữ) ná thun (nói tắt), ná bắn chim, ná cao su
  • Nái

    Danh từ: (phương ngữ) bọ nẹt., Danh từ: sợi tơ thô, ươm lẫn tơ...
  • Nám

    Động từ: (phương ngữ) rám, bưởi nám vỏ, mặt bị nám
  • Nán

    Động từ: cố ở lại thêm ít lâu ở một nơi nào đó khi đáng lẽ đã phải rời đi, nán chờ...
  • Náng

    Danh từ: cây cùng họ với hành, tỏi, hoa mọc thành cụm, lá hình dải dài, có thể dùng để bóp...
  • Náo

    Động từ: (Ít dùng) dậy lên sự ồn ào, nhốn nháo, cơn giông bất ngờ làm cả xóm náo lên
  • Náo nức

    Động từ: hăm hở, phấn khích với công việc gì, trai gái náo nức rủ nhau đi xem hội, náo nức...
  • Nâng

    Động từ: đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng), đưa lên cao hoặc lên mức cao...
  • Nâu

    Danh từ: cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng...
  • Nây

    Danh từ: thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn, Tính từ: béo hoặc mập...
  • Động từ: nhằm vào mà bắn liên tiếp, Động từ: (khẩu ngữ) đòi,...
  • Não

    Danh từ: khối tập trung các thần kinh trung ương nằm trong hộp sọ, buồn rầu, đau khổ, vỏ não,...
  • Não nùng

    Tính từ: buồn đau tê tái và day dứt, tiếng khóc than não nùng, "lọt tai nghe suốt năm cung, tiếng...
  • Nãy

    từ dùng để chỉ khoảng thời gian ngắn vừa mới qua, trong phạm vi một buổi, nó vừa đi lúc nãy, khi nãy có người tìm anh
  • (phương ngữ) này, anh coi nè, đây nè
  • Nèo

    Động từ: (khẩu ngữ) cố nài cho được, nèo tiền mẹ, nèo mãi mới được đi
  • Danh từ: dụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho...
  • Ném

    Động từ: dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và...
  • Néo

    Danh từ: dụng cụ dùng để đập lúa, làm bằng hai đoạn tre hay gỗ nối với nhau bằng sợi dây...
  • Danh từ: cây cùng họ với na, quả giống quả na nhưng vỏ nhẵn, không có mắt, ăn được.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top