- Từ điển Việt - Việt
Nát óc
Tính từ
(suy nghĩ) rất vất vả để cố tìm cách giải quyết một vấn đề khó khăn phức tạp
- nghĩ nát óc
- Đồng nghĩa: nát nước
Xem thêm các từ khác
-
Náu
Động từ giấu mình vào nơi kín đáo để khỏi lộ ra náu sau bụi cây náu mình trong chiếc áo bành tô Đồng nghĩa : ẩn, nấp,... -
Nâng cấp
Động từ cải tạo, sửa chữa hoặc trang bị thêm để nâng cao chất lượng nâng cấp máy tính cũ nâng cấp mặt đường -
Nâng cốc
Động từ cầm cốc rượu, bia nâng lên (để chạm cốc, uống chúc mừng nhau) nâng cốc chúc mừng -
Nâng giá
Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa giá bán lên mức cao hơn 1.2 (nhà nước) nâng tỉ giá đồng tiền so với các ngoại tệ và nâng... -
Nâng giấc
Động từ (Văn chương) chăm nom, săn sóc từng li từng tí nâng giấc mẹ già \"Tôi ở cùng mẹ cùng cha, Mẹ cha nâng giấc như... -
Nâng khăn sửa túi
(Từ cũ, Văn chương) chăm sóc, phục vụ chồng (coi là bổn phận của người vợ, theo quan niệm đạo đức phong kiến). -
Nâng niu
Động từ cầm, giữ trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý tay nâng niu bông hoa chăm chút, giữ gìn cẩn thận với tình... -
Nâng đỡ
Động từ giúp đỡ, tạo điều kiện cho phát triển được cấp trên nâng đỡ -
Nâu non
Tính từ nâu nhạt và tươi chiếc áo nhuộm màu nâu non -
Nâu sồng
có màu được nhuộm từ củ nâu và lá sồng; dùng để chỉ quần áo của nhà chùa hay của người dân quê bộ quần áo nâu... -
Não lòng
Tính từ rầu lòng, đau đớn trong lòng buồn não lòng tiếng ru nghe não lòng -
Não nuột
Tính từ buồn thảm lắng sâu và thấm thía tiếng thở dài não nuột lời thơ não nuột Đồng nghĩa : não nùng -
Não nề
Tính từ buồn bã đến mức làm lây cả sang người khác giọng ca não nề dòng tâm sự não nề Đồng nghĩa : não nùng, não... -
Nãy giờ
Đại từ (Khẩu ngữ) từ nãy đến giờ đợi nãy giờ đi từ nãy giờ mà vẫn chưa về -
Né tránh
Động từ tránh khéo, không muốn phải đối mặt, đương đầu (nói khái quát) né tránh mọi người cố tình né tránh trách... -
Ném tiền qua cửa sổ
ví cách tiêu pha bừa bãi, phung phí tiền của một cách quá đáng. Đồng nghĩa : vung tiền qua cửa sổ -
Ném tạ
Danh từ môn điền kinh dùng sức của cánh tay ném quả tạ đi xa. -
Ném đá giấu tay
ví hành động làm điều xấu, điều ác mà giấu mặt, cố tỏ ra không liên quan gì đến hậu quả đã gây ra. -
Ném đĩa
Danh từ môn điền kinh dùng sức của cánh tay ném một đĩa lớn, thường bằng gỗ, có vành sắt, đi xa. -
Nén
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) que, cây (hương) 2 Danh từ 2.1 đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.