Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nâng

Mục lục

Động từ

đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng)
nâng chén rượu
nâng lên hạ xuống
nâng như nâng trứng, hứng như hứng hoa (tng)
đưa lên cao hoặc lên mức cao hơn
nâng nền nhà
nâng giá sản phẩm
nâng cao trình độ dân trí
đỡ dậy
nâng dậy
chị ngã em nâng (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Nâu

    Danh từ: cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng...
  • Nây

    Danh từ: thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn, Tính từ: béo hoặc mập...
  • Động từ: nhằm vào mà bắn liên tiếp, Động từ: (khẩu ngữ) đòi,...
  • Não

    Danh từ: khối tập trung các thần kinh trung ương nằm trong hộp sọ, buồn rầu, đau khổ, vỏ não,...
  • Não nùng

    Tính từ: buồn đau tê tái và day dứt, tiếng khóc than não nùng, "lọt tai nghe suốt năm cung, tiếng...
  • Nãy

    từ dùng để chỉ khoảng thời gian ngắn vừa mới qua, trong phạm vi một buổi, nó vừa đi lúc nãy, khi nãy có người tìm anh
  • (phương ngữ) này, anh coi nè, đây nè
  • Nèo

    Động từ: (khẩu ngữ) cố nài cho được, nèo tiền mẹ, nèo mãi mới được đi
  • Danh từ: dụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho...
  • Ném

    Động từ: dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và...
  • Néo

    Danh từ: dụng cụ dùng để đập lúa, làm bằng hai đoạn tre hay gỗ nối với nhau bằng sợi dây...
  • Danh từ: cây cùng họ với na, quả giống quả na nhưng vỏ nhẵn, không có mắt, ăn được.
  • Nêm

    Danh từ: mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt, Động từ: nhét...
  • Nên

    Động từ: thành ra được (cái kết quả cuối cùng), từ biểu thị mối quan hệ giữa nguyên nhân...
  • Nình nịch

    Tính từ: rất chắc, đến mức như được dồn nén chặt lại, cánh tay chắc nình nịch
  • Danh từ: (phương ngữ) lờ, đặt nò
  • Nòi

    Danh từ: đơn vị phân loại sinh học, chỉ nhóm động vật thuộc cùng một loài, có những đặc...
  • Nòm

    Danh từ: vật dễ cháy, dùng để nhóm lửa, lấy giấy làm nòm
  • Nòng

    Danh từ: bộ phận của súng, hình ống, nơi viên đạn được phóng ra, nòng pháo, súng hai nòng,...
  • Nòng cột

    Danh từ: (Ít dùng) như nòng cốt, giữ vai trò nòng cột
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top