Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nâng khăn sửa túi

(Từ cũ, Văn chương) chăm sóc, phục vụ chồng (coi là bổn phận của người vợ, theo quan niệm đạo đức phong kiến).

Xem thêm các từ khác

  • Nâng niu

    Động từ cầm, giữ trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý tay nâng niu bông hoa chăm chút, giữ gìn cẩn thận với tình...
  • Nâng đỡ

    Động từ giúp đỡ, tạo điều kiện cho phát triển được cấp trên nâng đỡ
  • Nâu non

    Tính từ nâu nhạt và tươi chiếc áo nhuộm màu nâu non
  • Nâu sồng

    có màu được nhuộm từ củ nâu và lá sồng; dùng để chỉ quần áo của nhà chùa hay của người dân quê bộ quần áo nâu...
  • Não lòng

    Tính từ rầu lòng, đau đớn trong lòng buồn não lòng tiếng ru nghe não lòng
  • Não nuột

    Tính từ buồn thảm lắng sâu và thấm thía tiếng thở dài não nuột lời thơ não nuột Đồng nghĩa : não nùng
  • Não nề

    Tính từ buồn bã đến mức làm lây cả sang người khác giọng ca não nề dòng tâm sự não nề Đồng nghĩa : não nùng, não...
  • Nãy giờ

    Đại từ (Khẩu ngữ) từ nãy đến giờ đợi nãy giờ đi từ nãy giờ mà vẫn chưa về
  • Né tránh

    Động từ tránh khéo, không muốn phải đối mặt, đương đầu (nói khái quát) né tránh mọi người cố tình né tránh trách...
  • Ném tiền qua cửa sổ

    ví cách tiêu pha bừa bãi, phung phí tiền của một cách quá đáng. Đồng nghĩa : vung tiền qua cửa sổ
  • Ném tạ

    Danh từ môn điền kinh dùng sức của cánh tay ném quả tạ đi xa.
  • Ném đá giấu tay

    ví hành động làm điều xấu, điều ác mà giấu mặt, cố tỏ ra không liên quan gì đến hậu quả đã gây ra.
  • Ném đĩa

    Danh từ môn điền kinh dùng sức của cánh tay ném một đĩa lớn, thường bằng gỗ, có vành sắt, đi xa.
  • Nén

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) que, cây (hương) 2 Danh từ 2.1 đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng...
  • Nén lòng

    Động từ nén tình cảm, cảm xúc lại, không để bộc lộ ra ngoài nén lòng chờ đợi tức giận nhưng cố nén lòng, không...
  • Nép

    Động từ thu mình lại và áp sát vào người khác, vật khác để tránh hoặc để được che chở nép sau lưng bạn em bé nép...
  • Nét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v. 1.2 đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài 1.3 biểu hiện...
  • Nê-ông

    Danh từ xem neon
  • Nên chi

    Kết từ (Từ cũ, hoặc ph) vì vậy cho nên hư quá nên chi người ta ghét Đồng nghĩa : thành ra, thành thử, vì thế
  • Nên chăng

    nên hay không, thành hay không thành \"Dầu khi lá thắm, chỉ hồng, Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha.\" (TKiều) . tổ hợp biểu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top