Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ném

Động từ

dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và di chuyển nhanh trong không gian đến một đích nhất định
ném bóng
ném tiền vào chiếu bạc
hòn đất ném đi, hòn chì ném lại (tng)
Đồng nghĩa: đôi, quăng
để cho (ánh mắt, lời nói) phát ra nhanh và đột ngột, biểu thị một thái độ nhất định
ném ra một câu hỏi
ném cái nhìn trộm

Xem thêm các từ khác

  • Néo

    Danh từ: dụng cụ dùng để đập lúa, làm bằng hai đoạn tre hay gỗ nối với nhau bằng sợi dây...
  • Danh từ: cây cùng họ với na, quả giống quả na nhưng vỏ nhẵn, không có mắt, ăn được.
  • Nêm

    Danh từ: mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt, Động từ: nhét...
  • Nên

    Động từ: thành ra được (cái kết quả cuối cùng), từ biểu thị mối quan hệ giữa nguyên nhân...
  • Nình nịch

    Tính từ: rất chắc, đến mức như được dồn nén chặt lại, cánh tay chắc nình nịch
  • Danh từ: (phương ngữ) lờ, đặt nò
  • Nòi

    Danh từ: đơn vị phân loại sinh học, chỉ nhóm động vật thuộc cùng một loài, có những đặc...
  • Nòm

    Danh từ: vật dễ cháy, dùng để nhóm lửa, lấy giấy làm nòm
  • Nòng

    Danh từ: bộ phận của súng, hình ống, nơi viên đạn được phóng ra, nòng pháo, súng hai nòng,...
  • Nòng cột

    Danh từ: (Ít dùng) như nòng cốt, giữ vai trò nòng cột
  • từ dùng để chỉ người hay vật ở ngôi thứ ba, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người, vật hay sự việc vừa nêu ngay trước...
  • Nói

    Động từ: phát ra thành tiếng, thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định trong giao tiếp,...
  • Nói trổng

    Động từ: (phương ngữ) nói trống không, má nó đánh vì cái tội hay nói trổng, Đồng nghĩa :...
  • Nón

    Danh từ: đồ dùng để đội đầu, che mưa nắng, thường bằng lá và có hình một vòng tròn nhỏ...
  • Nóng

    Tính từ: có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi...
  • Nóng mặt

    (khẩu ngữ) nổi nóng vì bị đụng chạm đến danh dự cá nhân, nghe câu nói xấc xược mà nóng mặt
  • Nóng nẩy

    Tính từ: (phương ngữ), xem nóng nảy
  • Động từ: (khẩu ngữ) chơi đùa, bọn trẻ đang nô ở ngoài sân
  • Nôi

    Danh từ: đồ dùng để cho trẻ nhỏ nằm, thường được đan bằng mây, có thể đưa qua đưa lại...
  • Nôm

    Danh từ: tiếng việt, viết bằng chữ gọi là chữ nôm; phân biệt với tiếng hán, viết bằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top