Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nên

Mục lục

Động từ

thành ra được (cái kết quả cuối cùng)
làm nên nghiệp lớn
nói chẳng nên lời
hai người đã nên vợ nên chồng

Kết từ

từ biểu thị mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
vì lười nên dốt
bận nên không đến được
Đồng nghĩa: cho nên, thành ra, thành thử

Động từ

từ biểu thị ý khuyên bảo, việc, điều đang nói đến là hay, có lợi, làm hoặc thực hiện được thì tốt hơn
việc đó nên làm
chuyện này không biết nên vui hay nên buồn

Xem thêm các từ khác

  • Nình nịch

    Tính từ: rất chắc, đến mức như được dồn nén chặt lại, cánh tay chắc nình nịch
  • Danh từ: (phương ngữ) lờ, đặt nò
  • Nòi

    Danh từ: đơn vị phân loại sinh học, chỉ nhóm động vật thuộc cùng một loài, có những đặc...
  • Nòm

    Danh từ: vật dễ cháy, dùng để nhóm lửa, lấy giấy làm nòm
  • Nòng

    Danh từ: bộ phận của súng, hình ống, nơi viên đạn được phóng ra, nòng pháo, súng hai nòng,...
  • Nòng cột

    Danh từ: (Ít dùng) như nòng cốt, giữ vai trò nòng cột
  • từ dùng để chỉ người hay vật ở ngôi thứ ba, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người, vật hay sự việc vừa nêu ngay trước...
  • Nói

    Động từ: phát ra thành tiếng, thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định trong giao tiếp,...
  • Nói trổng

    Động từ: (phương ngữ) nói trống không, má nó đánh vì cái tội hay nói trổng, Đồng nghĩa :...
  • Nón

    Danh từ: đồ dùng để đội đầu, che mưa nắng, thường bằng lá và có hình một vòng tròn nhỏ...
  • Nóng

    Tính từ: có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi...
  • Nóng mặt

    (khẩu ngữ) nổi nóng vì bị đụng chạm đến danh dự cá nhân, nghe câu nói xấc xược mà nóng mặt
  • Nóng nẩy

    Tính từ: (phương ngữ), xem nóng nảy
  • Động từ: (khẩu ngữ) chơi đùa, bọn trẻ đang nô ở ngoài sân
  • Nôi

    Danh từ: đồ dùng để cho trẻ nhỏ nằm, thường được đan bằng mây, có thể đưa qua đưa lại...
  • Nôm

    Danh từ: tiếng việt, viết bằng chữ gọi là chữ nôm; phân biệt với tiếng hán, viết bằng...
  • Nôn

    Động từ: tống (những gì chứa trong dạ dày) ra ngoài qua đường miệng, do không cầm giữ được,...
  • Nông

    Danh từ: nghề làm ruộng, người làm ruộng, Tính từ: có khoảng cách...
  • Nông hội

    Danh từ: (từ cũ) tổ chức quần chúng của nông dân, uỷ viên nông hội
  • Nông nỗi

    Danh từ: tình cảnh, sự thể không được như ý muốn, ai biết cơ sự lại ra nông nỗi này!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top