Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nòi

Mục lục

Danh từ

đơn vị phân loại sinh học, chỉ nhóm động vật thuộc cùng một loài, có những đặc tính di truyền chung
nòi gà chọi
nòi chó săn
giống nòi (nói tắt)
nòi nào giống ấy
yêu nước thương nòi
Đồng nghĩa: nòi giống
giống tốt, có nhiều đặc tính di truyền ưu việt
chó săn nòi
cờ bạc nòi
con nhà nòi

Xem thêm các từ khác

  • Nòm

    Danh từ: vật dễ cháy, dùng để nhóm lửa, lấy giấy làm nòm
  • Nòng

    Danh từ: bộ phận của súng, hình ống, nơi viên đạn được phóng ra, nòng pháo, súng hai nòng,...
  • Nòng cột

    Danh từ: (Ít dùng) như nòng cốt, giữ vai trò nòng cột
  • từ dùng để chỉ người hay vật ở ngôi thứ ba, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người, vật hay sự việc vừa nêu ngay trước...
  • Nói

    Động từ: phát ra thành tiếng, thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định trong giao tiếp,...
  • Nói trổng

    Động từ: (phương ngữ) nói trống không, má nó đánh vì cái tội hay nói trổng, Đồng nghĩa :...
  • Nón

    Danh từ: đồ dùng để đội đầu, che mưa nắng, thường bằng lá và có hình một vòng tròn nhỏ...
  • Nóng

    Tính từ: có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi...
  • Nóng mặt

    (khẩu ngữ) nổi nóng vì bị đụng chạm đến danh dự cá nhân, nghe câu nói xấc xược mà nóng mặt
  • Nóng nẩy

    Tính từ: (phương ngữ), xem nóng nảy
  • Động từ: (khẩu ngữ) chơi đùa, bọn trẻ đang nô ở ngoài sân
  • Nôi

    Danh từ: đồ dùng để cho trẻ nhỏ nằm, thường được đan bằng mây, có thể đưa qua đưa lại...
  • Nôm

    Danh từ: tiếng việt, viết bằng chữ gọi là chữ nôm; phân biệt với tiếng hán, viết bằng...
  • Nôn

    Động từ: tống (những gì chứa trong dạ dày) ra ngoài qua đường miệng, do không cầm giữ được,...
  • Nông

    Danh từ: nghề làm ruộng, người làm ruộng, Tính từ: có khoảng cách...
  • Nông hội

    Danh từ: (từ cũ) tổ chức quần chúng của nông dân, uỷ viên nông hội
  • Nông nỗi

    Danh từ: tình cảnh, sự thể không được như ý muốn, ai biết cơ sự lại ra nông nỗi này!
  • Danh từ: cọc đóng vào giữa một vật, thường để làm trụ hay để cho chắc, phần cuống ăn...
  • Nõn

    Danh từ: lá non ở một số cây, còn cuộn hoặc bọc kín, chưa mở hết ra, Tính...
  • Nùng nục

    Tính từ: (Ít dùng) như nung núc, khuôn mặt nùng nục, toàn những thịt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top